Câu 5 trang 129 SGK Đại số 10
Cho dãy số liệu thống kế được ghi trong bảng sau:
Mức lương hàng năm của các cán bộ và nhân viên trong một công ty (đơn vị nghìn đồng)
20910 |
76000 |
20345 |
20060 |
21410 |
20110 |
21410 |
21360 |
20350 |
21130 |
20960 |
125000 |
Tìm mức lương trung bình của các cán bộ và nhân viên công ty, số trung bình của dãy số liệu.
Nêu ý nghĩa của số trung vị.
Trả lời
a) Mức lương bình quân của nhân viên công ty là số trung bình của bảng lương.
\(={1 \over {12}}(29010 + 76000 + 20350.... + 20960 + 125000)= 34087,5\) nghìn đồng
b) Sắp xếp theo thứ tự không giảm bảng lương ta được:
20060 |
20110 |
20350 |
20350 |
20910 |
20960 |
21130 |
21360 |
21410 |
21410 |
76000 |
125000 |
b) Sắp theo thứ tự không giảm bảng lương ta được:
20060 |
20110 |
20350 |
20910 |
20960 |
21130 |
21360 |
21410 |
21410 |
125000 |
Số trung vị \(M_e= {{20960 + 21130} \over 2} = 21045\) (nghìn đồng)
Số trung vị phân chia dãy số liệu sắp thứ tự thành hai phần bằng nhau, nghĩa là số người có lương dưới \(21045\) bằng số người có lương trên \(21045\) (nghìn đồng)
Câu 6 trang 130 SGK Đại số 10
Người ta tiến hành thăm dò ý kiến khách hàng về các mẫu 1, 2, 3, 4, 5 của một loại sản phẩm mới được sản xuất ở một nhà máy. Dưới đây là bảng phân bố tần số theo số phiếu tín nhiệm dành cho các mẫu kể trên.
Mẫu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
Cộng |
Tần số |
2100 |
1860 |
1950 |
2000 |
2090 |
10000 |
a) Tìm mốt của bảng phân bố tần số đã cho
b) Trong sản xuất, nhà máy nên ưu tiên mẫu nào?
Trả lời:
a) Giá trị 1 (Mẫu số 1) là mốt của bảng phân bố. Vì có tần số \(2100\) lớn hơn các tần số còn lại.
b) Nhà máy ưu tiên sản xuất mẫu số 1 vì nhu cầu lớn hơn.
Câu 7 trang 130 SGK Đại số 10
Cho bảng phân bố tần số.
Tiền thưởng (triệu đồng) cho các bộ và nhân viên trong một công ty.
Tiền thưởng |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
Cộng |
Tần số |
5 |
15 |
10 |
6 |
7 |
43 |
Mốt của bảng phân bố đã cho là:
(A) Số 2
(B). Số 6
(C) Số 3
(D) Số 5
Trả lời:
(C) đúng.
Câu 8 trang 131 SGK Đại số 10
Cho bảng phân bố tần số:
Tuổi của \(169\) đoàn viên thanh niên
Tuổi |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
Cộng |
Tần số |
10 |
50 |
70 |
29 |
10 |
169 |
Số trung vị của bảng phân phối đã cho là:
(A) Số \(18\)
(B) Số \(20\)
(C) Số \(19\)
(D) Số \(21\)
Trả lời:
Sắp xếp theo thứ tự không giảm số liệu thứ \(85\) là số trung vị.
(B) đúng.
Giaibaitap.me
Giải bài tập trang 131 bài ôn tập chương V - thống kê Sách giáo khoa (SGK) Đại số 10. Câu 9: Cho dãy số liệu thống kê...
Giải bài tập trang 140 bài 1 Cung và góc lượng giác Sách giáo khoa (SGK) Đại số 10. Câu 1: Khi biểu diễn các cung lượng giác có số đo khác nhau trên đường tròn lượng giác...
Giải bài tập trang 140 bài 1 Cung và góc lượng giác Sách giáo khoa (SGK) Đại số 10. Câu 5:Trên đường tròn lượng giác hãy biểu diễn các cung có số đo...
Giải bài tập trang 148 bài 2 Giá trị lượng giác của một cung Sách giáo khoa (SGK) Đại số 10. Câu 1: Có cung nhận các giá trị tương ứng sau đây không...