Processing math: 0%
Trang chủ
Loigiaihay.com 2025

Đã cập nhật bản mới với lời giải dễ hiểu và giải thêm nhiều sách

Xem chi tiết
Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

Giải bài tập Toán 10

CHƯƠNG VI. CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC. CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC

Giải bài tập trang 148 bài 2 Giá trị lượng giác của một cung Sách giáo khoa (SGK) Đại số 10. Câu 1: Có cung nhận các giá trị tương ứng sau đây không...

Bài 1 trang 148 sgk đại số 10

Có cung α nào mà \sinα nhận các giá trị tương ứng sau đây không?  

a) -0,7;                 b)  \frac{4}{3}     

c) -\sqrt2;                  d) \frac{\sqrt{5}}{2} 

Giải

a) -1 ≤ -0,7 ≤ 1. Có cung αsin α = -0,7

b)  \frac{4}{3}> 1. Không có cung α\sin nhận giá trị  \frac{4}{3}

c) Không. Vì -\sqrt2 < -1

d) Không. Vì  \frac{\sqrt{5}}{2} > 1

 


Bài 2 trang 148 sgk đại số 10

Các đẳng thức sau có thể đồng thời xảy ra không?

a) \sin α =  \frac{\sqrt{2}}{3} và \cos α =  \frac{\sqrt{3}}{3};

b) \sinα = -\frac{4}{5} và \cosα =  -\frac{3}{5}

 c) \sinα = 0,7\cosα = 0,3

Giải

a) Không. Bởi vì  \left ( \frac{\sqrt{2}}{3} \right )^{2} +\left ( \frac{\sqrt{3}}{3} \right )^{2}< 1

b) Có thể đồng thời xảy ra, vì  (-\frac{4}{5})^{2}+(-\frac{3}{5})^{2} = 1

c) Không. Bởi vì (0,7)^2+(0,3)^2=0,58<1

 

 

Bài 3 trang 148 sgk đại số 10

 Cho 0 < α <  \frac{\pi }{2}. Xác định dấu của các giá trị lượng giác

a) \sin(α - π);                 b) \cos\left( \frac{3\pi }{2}- α\right)

c) \tan(α + π);                d) \cot\left(α +  \frac{\pi }{2}\right)

Giải

Với 0 < α < \frac{\pi}{2}:

a) \sin(α - π) < 0;              b) \cos\left( \frac{3\pi }{2}- α\right)< 0;

c) \tan(α + π) > 0;             d) \cot\left(α +  \frac{\pi }{2}\right) < 0.

 

       


Bài 4 trang 148 sgk đại số 10

Bài 4. Tính các giá trị lượng giác của góc α, nếu:

a) \cosα = \frac{4}{13} và 0 < α < \frac{\pi }{2};            

b) \sinα = -0,7π < α <  \frac{3\pi }{2};

c) \tan α =  -\frac{15}{7} và  \frac{\pi }{2} < α < π;          

d) \cotα = -3 và  \frac{3\pi }{2} < α < 2π.

Giải

a) Do 0 < α <  \frac{\pi}{2} nên \sinα > 0, \tanα > 0, \cotα > 0

\sinα =  \sqrt{1-(\frac{4}{13})^{2}}=\frac{\sqrt{153}}{13}=\frac{3\sqrt{17}}{13}

\cotα =  (\frac{4}{13}):\frac{3\sqrt{17}}{13}=\frac{4\sqrt{17}}{51}; \tanα = \frac{3\sqrt{17}}{4}

b) π < α <  \frac{3\pi }{2} nên \sinα < 0, \cosα < 0, \tanα > 0, \cotα > 0

\cosα = -\sqrt{(1 - sin^2 α)} = -\sqrt{(1 - 0,49) }= -\sqrt{0,51} ≈ -0,7141

 \tanα ≈ 0,9802; \cotα ≈ 1,0202.

c) \frac{\pi }{2} < α < π nên \sinα > 0, \cosα < 0, \tanα < 0, \cotα < 0

\cosα = -\sqrt{\frac{1}{1+tan^{2}\alpha }}=-\sqrt{\frac{1}{1+(\frac{15}{7})^{2}}}=-\frac{7}{274}≈ -0,4229.

 \sinα =  \sqrt{\frac{1}{1+cot^{2}\alpha }}=\sqrt{\frac{1}{1+(\frac{7}{15})^{2}}}=\frac{15}{\sqrt{274}}=0,9062

\cotα = - \frac{7}{15} 

d) Vì  \frac{3\pi}{2} < α < 2π nên \sinα < 0, \cosα > 0, \tanα < 0, \cotα < 0

Ta có: \tanα =  \frac{1}{\cot\alpha }=-\frac{1}{3}

\sinα =  -\sqrt{\frac{1}{1+cot^{2}\alpha }}=-\sqrt{\frac{1}{10}}=-0,3162
 

 \cosα =  \sqrt{\frac{1}{1+tan^{2}\alpha }}=\sqrt{\frac{1}{1+(\frac{1}{3}^{2})}}=\frac{3}{\sqrt{10}}=0,9487

 


Bài 5 trang 148 sgk đại số 10

Bài 5. Tính α, biết:

a) \cosα = 1;              b) \cosα = -1

c) \cosα = 0;               d) \sinα = 1

e) \sinα = -1;              f) \sinα = 0,

Giải

a) α = k2π, k \in \mathbb Z                                       

b) α = (2k + 1)π, k \mathbb Z

c) α =  \frac{\pi}{2}+ kπ, k \in\mathbb Z 

d) α =  \frac{\pi }{2} + k2π, k\in \mathbb Z

e) α =  \frac{3\pi }{2}+ k2π, k \in\mathbb Z

f) α = kπ, k \in\mathbb Z

 

Giaibaitap.me

Góp ý - Báo lỗi

Vấn đề em gặp phải là gì ?

Hãy viết chi tiết giúp Giaibaitap.me

Bài giải mới nhất

Bài giải mới nhất các môn khác