Câu 9 trang 131 SGK Đại số 19
Cho dãy số liệu thống kê
\(21; 23; 24; 25; 22; 20\)
Số trung bình cộng của các số liệu thống kê đã cho bằng:
(A) \(23,5\)
(B) \(22\)
(C) \(22,5\)
(D) \(14\)
Trả lời:
Số trung bình:
\({1 \over 6}(21 + 23 + 24 + 25 + 22 + 20) = 22,5\)
(C) đúng.
Câu 10 trang 131 SGK Đại số 10
Cho bảng thống kế:
\(1, 2, 3, 4, 5, 6, 7\)
Phương sai của các số liệu thống kê đã cho là:
(A) \(1\)
(B) \(2\)
(C) \(3\)
(D) \(4\)
Trả lời:
Số trung bình \({1 \over 7}(1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7) = 4\)
Phương sai:
\({1 \over 7}{\rm{[}}{(1 - 4)^2} + {(2 - 4)^2} + {(3 - 4)^2} + {(4 - 4)^2} + {(5 - 4)^{^2}} + {(6 - 4)^2} + {(7 - 4)^2}{\rm{]}} = 4\)
Chọn (D)
Câu 11 trang 131 SGK Đại số 10
Ba nhóm học sinh gồm \(10 \)người, \(15\) người, \(25\) người. Khối lượng trung bình của mỗi nhóm lần lượt là : \(50kg, 38kg, 40kg\).
Khối lượng trung bình của ba nhóm học sinh là:
(A) \(41,4kg\)
(B) \(42,4 kg\)
(C) \(26 kg\)
(D) \(37 kg\)
Trả lời:
Khối lượng trung bình của cả 3 nhóm học sinh là:
=\({1 \over {(10 + 15 + 25)}}{\rm{[}}10.50 + 15.38 + 25.40{\rm{]}} = 41,4\) (kg)
Chọn (A)
Giaibaitap.me
Giải bài tập trang 140 bài 1 Cung và góc lượng giác Sách giáo khoa (SGK) Đại số 10. Câu 1: Khi biểu diễn các cung lượng giác có số đo khác nhau trên đường tròn lượng giác...
Giải bài tập trang 140 bài 1 Cung và góc lượng giác Sách giáo khoa (SGK) Đại số 10. Câu 5:Trên đường tròn lượng giác hãy biểu diễn các cung có số đo...
Giải bài tập trang 148 bài 2 Giá trị lượng giác của một cung Sách giáo khoa (SGK) Đại số 10. Câu 1: Có cung nhận các giá trị tương ứng sau đây không...
Giải bài tập trang 154 bài 3 Công thức lượng giác Sách giáo khoa (SGK) Đại số 10. Câu 1: Tính...