Bài 1 trang 18 sgk đại số 10
Xác định các tập hợp sau và biểu diễn chúng trên trục số
a) \([-3;1) ∪ (0;4]\);
b) \((0; 2] ∪ [-1;1)\);
c) \((-2; 15) ∪ (3; +∞)\);
d) \(\left(-1; {4 \over 3}\right) ∪ [-1; 2)\)
e) \((-∞; 1) ∪ (-2; +∞)\).
Giải:
a) \([-3;1) ∪ (0;4] = [-3; 4]\)
b) \((0; 2] ∪ [-1;1) = [-1; 2]\)
c) \((-2; 15) ∪ (3; +∞) = (-2; +∞)\)
d) \(\left(-1; {4 \over 3}\right) ∪ [-1; 2)=(-1;2)\)
e) \((-∞; 1) ∪ (-2; +∞)=(-∞; +∞)\)
Bài 2 trang 18 sgk đại số 10
Xác định các tập hợp sau và biểu diễn chúng trên trục số
a) \((-12; 3] ∩ [-1; 4]\);
b) \((4, 7) ∩ (-7; -4)\);
c) \((2; 3) ∩ [3; 5)\);
d) \((-∞; 2] ∩ [-2; +∞)\).
Giải:
a) \((-12; 3] ∩ [-1; 4] = [-1; 3]\)
b) \((4, 7) ∩ (-7; -4) = Ø\)
c) \((2; 3) ∩ [3; 5) = Ø\)
d) \((-∞; 2] ∩ [-2; +∞)= [-2; 2]\).
Bài 3 trang 18 sgk đại số 10
Xác định các tập hợp sau và biểu diễn chúng trên trục số
a) \((-2; 3)\backslash (1; 5)\);
b) \((-2; 3)\backslash [1; 5)\);
c) \(\mathbb R\backslash (2; +∞)\);
d) \(\mathbb R\backslash (-∞; 3]\).
Giải:
a) \((-2; 3)\backslash (1; 5) = (-2; 1]\);
b) \((-2; 3)\backslash [1; 5) = (-2; 1)\);
c) \(\mathbb R\backslash (2; +∞) = (- ∞; 2]\)
d) \(\mathbb R\backslash (-∞; 3] = (3; +∞)\).
Giaibaitap.me
Giải bài tập trang 23 bài 5 số gần đúng. Sai số Sách giáo khoa (SGK) Toán 10. Câu 1: Viết gần đúng theo nguyên tắc làm tròn với hai, ba, bốn chữ số thập phân và ước lượng sai số tuyệt đối...
Giải bài tập trang 24 bài ôn tập chương I - mệnh đề tập hợp Sách giáo khoa (SGK) Toán 10. Câu 1: Xác định tính đúng sai của mệnh đề phủ định...
Giải bài tập trang 24 bài ôn tập chương I - mệnh đề tập hợp Sách giáo khoa (SGK) Toán 10. Câu 5: Nêu các định nghĩa hợp, giao, hiệu và phần bù của hai tập hợp. Minh họa các khái niệm đó bằng hình vẽ...
Giải bài tập trang 25 bài ôn tập chương I - mệnh đề tập hợp Sách giáo khoa (SGK) Toán 10. Câu 9: Xét mối quan hệ bao hàm giữa các tập hợp sau...