Câu 56 trang 110 Sách Bài Tập (SBT) Toán 9 Tập 2
Hãy so sánh độ dài ba đường cong a, b, c trong hình 6.
Giải
Đường cong a là nửa đường tròn đường kính 12 cm
Đường cong a có độ dài \({l_1} = {1 \over 2}\pi .12 = 6\pi \) (cm)
Đường cong b gồm 3 nửa đường tròn có đường kính là 4 cm
Đường cong b có độ dài \({l_2} = 3.{1 \over 2}\pi .4 = 6\pi \) (cm)
Đường cong c gồm hai nửa đường tròn đường kính 6 cm.
Đường cong c có độ dài \({l_3} = 2.{1 \over 2}\pi .6 = 6\pi \) (cm)
Vậy 3 đường cong có độ dài bằng nhau.
Câu 57 trang 110 Sách Bài Tập (SBT) Toán 9 Tập 2
Các tam giác trong hai hính quả tim dưới đây (h.7 và h.8) đều là tam giác đều.
Biết AB = CD = 8cm. Tính chu vi của mỗi hình quả tim.
Giải
Hình a có 2 nửa đường tròn đường kính 4 cm
\(\overparen{AmI}\) là nửa đường tròn đường kính 4 cm có độ dài \({l_1}\)
\({l_1} = {1 \over 2}\pi .4 = 2\pi \) (cm)
\(\overparen{AnJ}\) là cung \({1 \over 6}\) đường tròn bán kính 4 cm có 4 cung bằng nhau (vì 4 đường tròn đó có cùng bán kính)
\(\overparen{AnJ}\) có độ dài \({l_2}\)
\({l_2} = {1 \over 6}.2\pi .4 = {4 \over 3}\pi \) (cm)
Chu vi hình a là: \(2\pi .2 + {4 \over 3}\pi .4 = {{28} \over 3}\pi \) (cm)
Hình b có hai nửa đường tròn đường kính 4 cm và hai cung \({1 \over 6}\) đường tròn bán kính 8 cm
Cung \(\overparen{CpS}\) nửa đường tròn đường kính 4 cm có độ dài \({l_1}\)
\({l_1} = {1 \over 2}.\pi .4 = 2\pi \) (cm)
Cung \(\overparen{CqT}\) là \({1 \over 6}\) đường tròn bán kính 8 cm có độ dài \({l_2}\)
\({l_2} = {1 \over 6}.2\pi .8 = {8 \over 3}\pi \) (cm)
Chu vi hình b bằng: \(2.{l_1} + 2.{l_2} = 2.2\pi + 2.{8 \over 3}\pi = {{28} \over 3}\pi \) (cm)
Câu 58 trang 110 Sách Bài Tập (SBT) Toán 9 Tập 2
Vẽ hình quả trứng (h. 9) với AB = 3cm. Nêu cách vẽ. Tính chu vi của hình quả trứng đó.
Giải
- Vẽ đoạn thẳng AB = 3 cm
- Vẽ đường tròn tâm A bán kính 3 cm
- Vẽ đường tròn tâm B bán kính 3 cm
Đường tròn (A) và đường tròn (B) cắt nhau tại C và D.
- Vẽ cung tròn tâm C bán kính 6 cm cắt đường tròn (A) và (B) tại F và H
- Vẽ cũng tròn tâm D bán kính 6 cm cắt đường tròn (A) và (B) tại E và G ∆ABD đều, ∆ACD đều.
\( \Rightarrow \widehat {CAD} = \widehat {CBD} = {120^0}\)
\(\overparen{FmE}\) = \(\overparen{HG}\); \(\overparen{FnH}\) = \(\overparen{EG}\)
Cung \(\overparen{FmE}\) bằng \({1 \over 3}\) đường tròn đường kính 3 cm có độ dài là \({l_1}\)
\({l_1} = {1 \over 3}.2\pi .3 = 2\pi \) (cm)
Cung \(\overparen{FnH}\) bằng \({1 \over 6}\) đường tròn bán kính 6 cm có độ dài \({l_2}\)
\({l_2} = {1 \over 6}.2\pi .6 = 2\pi \) (cm)
Chu vi quả trứng bằng:
\(2{l_1} + 2{l_2} = 2.2\pi + 2.2\pi = 8\pi \) (cm)
Câu 59 trang 110 Sách Bài Tập (SBT) Toán 9 Tập 2
Tính độ dài cung 36045’ của một đường tròn có bán kính là R.
Giải
Đổi \({36^0}45' = {{{{147}^0}} \over 4}\)
\(l = {{\pi R.n} \over {180}}\) \( \Rightarrow l = {{\pi R.{{{{147}^0}} \over 4}} \over {180}} = {{49} \over {240}}\pi R\)
Giaibaitap.me
Giải bài tập trang 110 bài 9 độ dài đường tròn, cung tròn Sách bài tập (SBT) Toán 9 tập 2. Câu 60: Tính độ dài đường tròn ngoại tiếp tam giác đó...
Giải bài tập trang 109, 110, 111 bài 9 độ dài đường tròn, cung tròn Sách bài tập (SBT) Toán 9 tập 2. Câu 9.1: Tính chu vi của hình bên biết OA = OB = R > 0...
Giải bài tập trang 111, 112 bài 10 diện tích hình tròn, hình quạt tròn Sách bài tập (SBT) Toán 9 tập 2. Câu 63: Điền vào ô trống trong bảng sau (S là diện tích hình tròn bán kính R)...
Giải bài tập trang 113 bài 10 diện tích hình tròn, hình quạt tròn Sách bài tập (SBT) Toán 9 tập 2. Câu 10.1: Tính diện tích của hình được giới hạn bởi các đường cong, biết OA = OB = R > 0...