Trang chủ
Loigiaihay.com 2025

Đã cập nhật bản mới với lời giải dễ hiểu và giải thêm nhiều sách

Xem chi tiết
Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

Giải sách bài tập Toán 9

CHƯƠNG III: HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN

Giải bài tập trang 10 bài 3 giải hệ phương trình bằng phương pháp thế Sách bài tập (SBT) Toán 9 tập 2. Câu 22: Tìm giao điểm của hai đường thẳng...

Câu 22 trang 10 Sách bài tập (SBT) Toán 9 tập 2

Tìm giao điểm của hai đường thẳng:

a) \(\left( {{d_1}} \right):5x - 2y = c\) và \(\left( {{d_2}} \right):x + by = 2,\) biết rằng (d1) đi qua điểm A (5; -1) và (d2) đi qua điểm B(-7; 3);

b) \(\left( {{d_1}} \right):ax + 2y =  - 3\) và \(\left( {{d_2}} \right):3x - by = 5,\) biết rằng (d1) đi qua điểm M(3; 9) và (d2) đi qua điểm N(-1; 2)

Giải

a) (d1) \(5x - 2y = c\) đi qua điểm A(5; -1) nên tọa độ của A nghiệm đúng phương trình đường thẳng:

\(5.5 - 2.\left( { - 1} \right) = c \Rightarrow c = 27\)

Phương trình đường thẳng (d1): \(5x - 2y = 27\)

\(\left( {{d_2}} \right):x + by = 2\) đi qua điểm B( -7; 3) nên tọa độ của B nghiệm đúng phương trình đường thẳng:

\( - 7 + 3b = 2 \Leftrightarrow 3b = 9 \Leftrightarrow b = 3\)

Phương trình đường thẳng \(\left( {{d_2}} \right):x + 3y = 2\)

Tọa độ giao điểm của (d1) và (d2) là nghiệm của hệ phương trình:

\(\eqalign{
& \left\{ {\matrix{
{5x - 2y = 27} \cr 
{x + 3y = 2} \cr} } \right. \cr 
& \Leftrightarrow \left\{ {\matrix{
{x = 2 - 3y} \cr 
{5\left( {2 - 3y} \right) - 2y = 27} \cr} } \right. \cr 
& \Leftrightarrow \left\{ {\matrix{
{x = 2 - 3y} \cr 
{10 - 15y - 2y = 27} \cr} } \right. \cr 
& \Leftrightarrow \left\{ {\matrix{
{x = 2 - 3y} \cr 
{ - 17y = 17} \cr} } \right. \cr 
& \Leftrightarrow \left\{ {\matrix{
{x = 2 - 3y} \cr 
{y = - 1} \cr} } \right. \Leftrightarrow \left\{ {\matrix{
{x = 5} \cr 
{y = - 1} \cr} } \right. \cr} \)

Tọa độ giao điểm của (d1) và (d2) là (5; -1)

b) \(\left( {{d_1}} \right):ax + 2y = 3\) đi qua điểm M (3; 9) nên tọa độ của M nghiệm đúng phương trình đường thẳng: \(a.3 + 2.9 =  - 3 \Leftrightarrow 3a =  - 21 \Leftrightarrow a =  - 7\)

Phương trình đường thẳng \(\left( {{d_1}} \right): - 7x + 2y =  - 3\)

\(\left( {{d_2}} \right):3x - by = 5\) đi qua điểm N (-1; 2) nên tọa độ của N nghiệm đúng phương trình đường thẳng: \(3\left( { - 1} \right) - b.2 = 5 \Leftrightarrow  - 2b = 8 \Leftrightarrow b =  - 4\)

Phương trình đường thẳng \(\left( {{d_2}} \right):3x + 4y = 5\)

Tọa độ giao điểm của (d1) và (d2) là nghiệm của hệ phương trình:

\(\eqalign{
& \left\{ {\matrix{
{ - 7x + 2y = - 3} \cr 
{3x + 4y = 5} \cr} } \right. \Leftrightarrow \left\{ {\matrix{
{y = {{7x - 3} \over 2}} \cr 
{3x + 4.{{7x - 3} \over 2} = 5} \cr} } \right. \cr 
& \Leftrightarrow \left\{ {\matrix{
{y = {{7x - 3} \over 2}} \cr 
{17x = 11} \cr} } \right. \Leftrightarrow \left\{ {\matrix{
{y = {{7x - 3} \over 2}} \cr 
{x = {{11} \over {17}}} \cr} } \right. \cr 
& \Leftrightarrow \left\{ {\matrix{
{x = {{11} \over {17}}} \cr 
{y = {{13} \over {17}}} \cr} } \right. \cr} \)

Tọa độ của điểm (d1) và (d2) là \(\left( {{{11} \over {17}};{{13} \over {17}}} \right)\).

 


Câu 23 trang 10 Sách bài tập (SBT) Toán 9 tập 2

Giải các hệ phương trình:

\(a)\left\{ {\matrix{
{\left( {x - 3} \right)\left( {2y + 5} \right) = \left( {2x + 7} \right)\left( {y - 1} \right)} \cr 
{\left( {4x + 1} \right)\left( {3y - 6} \right) = \left( {6x - 1} \right)\left( {2y + 3} \right)} \cr} } \right.\)

\(b)\left\{ {\matrix{
{\left( {x + y} \right)\left( {x - 1} \right) = \left( {x - y} \right)\left( {x + 1} \right) + 2xy} \cr 
{\left( {y - x} \right)\left( {y + 1} \right) = \left( {y + x} \right)\left( {y - 2} \right) - 2xy} \cr} } \right.\)

Giải


a)

\(\eqalign{
& \left\{ {\matrix{
{\left( {x - 3} \right)\left( {2y + 5} \right) = \left( {2x + 7} \right)\left( {y - 1} \right)} \cr 
{\left( {4x + 1} \right)\left( {3y - 6} \right) = \left( {6x - 1} \right)\left( {2y + 3} \right)} \cr} } \right. \cr 
& \Leftrightarrow \left\{ {\matrix{
{2xy + 5y - 6y - 15 = 2xy - 2x + 7y - 7} \cr 
{12xy - 24x + 3y - 6 = 12xy + 18x - 2y - 3} \cr} } \right. \cr 
& \Leftrightarrow \left\{ {\matrix{
{7x - 13y = 8} \cr 
{ - 42x + 5y = 3} \cr} } \right. \cr 
& \Leftrightarrow \left\{ {\matrix{
{y = {{42x + 3} \over 5}} \cr 
{7x - 13.{{42x + 3} \over 5} = 8} \cr} } \right. \cr 
& \Leftrightarrow \left\{ {\matrix{
{y = {{42x + 3} \over 5}} \cr 
{35x - 546x - 39 = 40} \cr} } \right. \cr 
& \Leftrightarrow \left\{ {\matrix{
{y = {{42x + 3} \over 5}} \cr 
{ - 511x = 79} \cr} } \right. \cr 
& \Leftrightarrow \left\{ {\matrix{
{y = {{42x + 3} \over 5}} \cr 
{x = - {{79} \over {511}}} \cr
} } \right. \Leftrightarrow \left\{ {\matrix{
{y = - {{51} \over {73}}} \cr 
{x = - {{79} \over {511}}} \cr} } \right. \cr} \)

Giá trị của x và y thỏa mãn điều kiện.

Vậy hệ phương trình có nghiệm \(\left( {x;y} \right) = \left( { - {{79} \over {511}}; - {{51} \over {73}}} \right)\)

b)

\(\eqalign{
& \left\{ {\matrix{
{\left( {x + y} \right)\left( {x - 1} \right) = \left( {x - y} \right)\left( {x + 1} \right) + 2xy} \cr 
{\left( {y - x} \right)\left( {y + 1} \right) = \left( {y + x} \right)\left( {y - 2} \right) - 2xy} \cr} } \right. \cr 
& \Leftrightarrow \left\{ {\matrix{
{{x^2} - x + xy - y = {x^2} + x - xy - y + 2xy} \cr 
{{y^2} + y - xy - x = {y^2} - 2y + xy - 2x - 2xy} \cr} } \right. \cr 
& \Leftrightarrow \left\{ {\matrix{
{ - x - y = x - y} \cr 
{y - x = - 2x - 2y} \cr} } \right. \cr 
& \Leftrightarrow \left\{ {\matrix{
{2x = 0} \cr 
{x + 3y = 0} \cr} } \right. \Leftrightarrow \left\{ {\matrix{
{x = 0} \cr 
{3y = 0} \cr
} } \right. \cr 
& \Leftrightarrow \left\{ {\matrix{
{x = 0} \cr 
{y = 0} \cr} } \right. \cr} \)

Hệ phương trình có nghiệm \(\left( {x;y} \right) = \left( {0;0} \right)\).

 


Câu 24 trang 10 Sách bài tập (SBT) Toán 9 tập 2

Giải các hệ phương trình sau bằng cách đặt ẩn số phụ:

a)

\(\left\{ {\matrix{
{{1 \over x} + {1 \over y} = {4 \over 5}} \cr 
{{1 \over x} - {1 \over y} = {1 \over 5}} \cr} } \right.\)

b) 

\(\left\{ {\matrix{
{{{15} \over x} - {7 \over y} = 9} \cr 
{{4 \over x} + {9 \over y} = 35} \cr} } \right.\)

c)

\(\left\{ {\matrix{
{{1 \over {x + y}} + {1 \over {x - y}} = {5 \over 8}} \cr 
{{1 \over {x + y}} - {1 \over {x - y}} = - {3 \over 8}} \cr} } \right.\)

d)

\(\left\{ {\matrix{
{{4 \over {2x - 3y}} + {5 \over {3x + y}} = - 2} \cr 
{{3 \over {3x + y}} - {5 \over {2x - 3y}} = 21} \cr} } \right.\)

e)

\(\left\{ {\matrix{
{{7 \over {x - y + 2}} - {5 \over {x + y - 1}} = 4,5} \cr 
{{3 \over {x - y + 2}} + {2 \over {x + y - 1}} = 4} \cr} } \right.\)

Giải

a) Đặt \({1 \over x} = a;{1 \over y} = b\) điều kiện \(x \ne 0;y \ne 0.\) Ta có hệ phương trình:

\(\eqalign{
& \left\{ {\matrix{
{a + b = {4 \over 5}} \cr 
{a - b = {1 \over 5}} \cr} } \right. \Leftrightarrow \left\{ {\matrix{
{a = b + {1 \over 5}} \cr 
{b + {1 \over 5} + b = {4 \over 5}} \cr} } \right. \cr 
& \Leftrightarrow \left\{ {\matrix{
{a = b + {1 \over 5}} \cr 
{2b = {3 \over 5}} \cr} } \right. \Leftrightarrow \left\{ {\matrix{
{a = b + {1 \over 5}} \cr 
{b = {3 \over {10}}} \cr
} } \right. \cr 
& \Leftrightarrow \left\{ {\matrix{
{a = {1 \over 2}} \cr 
{b = {3 \over {10}}} \cr} } \right. \cr} \)

Suy ra: 

\(\left\{ {\matrix{
{{1 \over x} = {1 \over 2}} \cr 
{{1 \over y} = {3 \over {10}}} \cr
} } \right. \Leftrightarrow \left\{ {\matrix{
{x = 2} \cr 
{y = {{10} \over 3}} \cr} } \right.\)

Vậy hệ phương trình có nghiệm \(\left( {x;y} \right) = \left( {2;{{10} \over 3}} \right)\)

b) Đặt \({1 \over x} = a;{1 \over y} = b\) điều kiện \(x \ne 0;y \ne 0\) ta có hệ phương trình:

\(\eqalign{
& \left\{ {\matrix{
{15a - 7b = 9} \cr 
{4a + 9b = 35} \cr} } \right. \cr 
& \Leftrightarrow \left\{ {\matrix{
{b = {{15a - 9} \over 7}} \cr 
{4a + 9.{{15a - 9} \over 7} = 35} \cr} } \right. \cr 
& \Leftrightarrow \left\{ {\matrix{
{b = {{15a - 9} \over 7}} \cr 
{28a + 135a - 81 = 245} \cr} } \right. \cr 
& \Leftrightarrow \left\{ {\matrix{
{b = {{15a - 9} \over 7}} \cr 
{163a = 326} \cr} } \right. \cr 
& \Leftrightarrow \left\{ {\matrix{
{b = {{15a - 9} \over 7}} \cr 
{a = 2} \cr
} } \right. \Leftrightarrow \left\{ {\matrix{
{b = 3} \cr 
{a = 2} \cr} } \right. \cr} \)

Suy ra: 

\(\left\{ {\matrix{
{{1 \over x} = 2} \cr 
{{1 \over y} = 3} \cr} } \right. \Leftrightarrow \left\{ {\matrix{
{x = {1 \over 2}} \cr 
{y = {1 \over 3}} \cr} } \right.\)

Hai giá trị x, y thỏa mãn điều kiện

Vậy hệ phương trình có nghiệm: (x; y) = \(\left( {{1 \over 2};{1 \over 3}} \right)\)

c) Đặt \({1 \over {x + y}} = a;{1 \over {x - y}} = b.\) Điều kiện \(x \ne  \pm y\). Ta có hệ phương trình:

\(\eqalign{
& \left\{ {\matrix{
{a + b = {5 \over 8}} \cr 
{a - b = - {3 \over 8}} \cr} } \right. \Leftrightarrow \left\{ {\matrix{
{a = b - {3 \over 8}} \cr 
{b - {3 \over 8} + b = {5 \over 8}} \cr} } \right. \cr 
& \Leftrightarrow \left\{ {\matrix{
{a = b - {3 \over 8}} \cr 
{b = {1 \over 2}} \cr} } \right. \Leftrightarrow \left\{ {\matrix{
{a = {1 \over 8}} \cr 
{b = {1 \over 2}} \cr} } \right. \cr} \)

Suy ra:

\(\eqalign{
& \left\{ {\matrix{
{{1 \over {x + y}} = {1 \over 8}} \cr 
{{1 \over {x - y}} = {1 \over 2}} \cr} } \right. \Leftrightarrow \left\{ {\matrix{
{x + y = 8} \cr 
{x - y = 2} \cr
} } \right. \cr 
& \Leftrightarrow \left\{ {\matrix{
{x = y + 2} \cr 
{y + 2 + y = 8} \cr} } \right. \Leftrightarrow \left\{ {\matrix{
{x = y + 2} \cr 
{2y = 6} \cr
} } \right. \cr 
& \Leftrightarrow \left\{ {\matrix{
{x = y + 2} \cr 
{y = 3} \cr} } \right. \Leftrightarrow \left\{ {\matrix{
{x = 5} \cr 
{y = 3} \cr} } \right. \cr} \)

Hai giá trị x, y thỏa mãn điều kiện 

Vậy hệ phương trình có nghiệm: (x; y) =  (5; 3).

d) Đặt \({1 \over {2x - 3y}} = a;{1 \over {3x + y}} = b.\) Điều kiện \(x \ne {3 \over 2}y;x \ne  - {1 \over 3}y.\) Ta có hệ phương trình:

\(\eqalign{
& \left\{ {\matrix{
{4a + 5b = - 2} \cr 
{3b - 5a = 21} \cr} } \right. \Leftrightarrow \left\{ {\matrix{
{b = {{5a + 21} \over 3}} \cr 
{4a + 5.{{5a + 21} \over 3} = - 2} \cr} } \right. \cr 
& \Leftrightarrow \left\{ {\matrix{
{b = {{5a + 21} \over 3}} \cr 
{12a + 25a + 105 = - 6} \cr} } \right. \cr 
& \Leftrightarrow \left\{ {\matrix{
{b = {{5a + 21} \over 3}} \cr 
{37a = - 111} \cr} } \right. \cr 
& \Leftrightarrow \left\{ {\matrix{
{b = {{5a + 21} \over 3}} \cr 
{a = - 3} \cr} } \right. \Leftrightarrow \left\{ {\matrix{
{b = 2} \cr 
{a = - 3} \cr} } \right. \cr} \)

Suy ra:

\(\eqalign{
& \left\{ {\matrix{
{{1 \over {2x - 3y}} = - 3} \cr 
{{1 \over {3x + y}} = 2} \cr} } \right. \Leftrightarrow \left\{ {\matrix{
{2x - 3y = - {1 \over 3}} \cr 
{3x + y = {1 \over 2}} \cr} } \right. \cr 
& \Leftrightarrow \left\{ {\matrix{
{y = {1 \over 2} - 3x} \cr 
{2x - 3\left( {{1 \over 2} - 3x} \right) = {1 \over 3}} \cr} } \right. \Leftrightarrow \left\{ {\matrix{
{y = {1 \over 2} - 3x} \cr 
{2x + 9x = - {1 \over 3} + {3 \over 2}} \cr} } \right. \cr 
& \Leftrightarrow \left\{ {\matrix{
{y = {1 \over 2} - 3x} \cr 
{11x = {7 \over 6}} \cr
} } \right. \Leftrightarrow \left\{ {\matrix{
{y = {1 \over 2} - 3x} \cr 
{x = {7 \over {66}}} \cr} } \right. \cr 
& \Leftrightarrow \left\{ {\matrix{
{y = {1 \over 2} - {7 \over {22}}} \cr 
{x = {7 \over {66}}} \cr} } \right. \Leftrightarrow \left\{ {\matrix{
{y = {2 \over {11}}} \cr 
{x = {7 \over {66}}} \cr} } \right. \cr} \)

Hai giá trị \(x = {7 \over {66}};y = {2 \over {11}}\) thỏa mãn điều kiện

Vậy hệ phương trình có nghiệm: (x; y) = \(\left( {{7 \over {66}};{2 \over {11}}} \right)\)

e) Đặt \({1 \over {x - y + 2}} = a;{1 \over {x + y - 1}} = b.\) Điều kiện \(x - y + 2 \ne 0;x + y - 1 \ne 0.\)

Ta có hệ phương trình:

\(\eqalign{
& \left\{ {\matrix{
{7a - 5b = 4,5} \cr 
{3a + 2b = 4} \cr
} } \right. \Leftrightarrow \left\{ {\matrix{
{b = {{4 - 3a} \over 2}} \cr 
{7a - 5.{{4 - 3a} \over 2} = 4,5} \cr} } \right. \cr 
& \Leftrightarrow \left\{ {\matrix{
{b = {{4 - 3a} \over 2}} \cr 
{14a - 20 + 15a = 9} \cr} } \right. \Leftrightarrow \left\{ {\matrix{
{b = {{4 - 3a} \over 2}} \cr 
{29a = 29} \cr} } \right. \cr 
& \Leftrightarrow \left\{ {\matrix{
{b = {{4 - 3a} \over 2}} \cr 
{a = 1} \cr} } \right. \Leftrightarrow \left\{ {\matrix{
{b = {1 \over 2}} \cr 
{a = 1} \cr} } \right. \cr 
& \Leftrightarrow \left\{ {\matrix{
{{1 \over {x - y + 2}} = 1} \cr 
{{1 \over {x + y - 1}} = {1 \over 2}} \cr} } \right. \Leftrightarrow \left\{ {\matrix{
{x - y + 2 = 1} \cr 
{x + y - 1 = 2} \cr} } \right. \cr 
& \Leftrightarrow \left\{ {\matrix{
{x = y - 1} \cr 
{y - 1 + y - 1 = 2} \cr} } \right. \Leftrightarrow \left\{ {\matrix{
{x = y - 1} \cr 
{2y = 4} \cr} } \right. \cr 
& \Leftrightarrow \left\{ {\matrix{
{x = y - 1} \cr 
{y = 2} \cr} } \right. \Leftrightarrow \left\{ {\matrix{
{x = 1} \cr 
{y = 2} \cr} } \right. \cr} \) 

Giá trị của x và y thỏa mãn điều kiện

Vậy hệ phương trình có nghiệm: (x; y) =  (1; 2).

Giaibaitap.me

Góp ý - Báo lỗi

Vấn đề em gặp phải là gì ?

Hãy viết chi tiết giúp Giaibaitap.me

Bài giải mới nhất

Bài giải mới nhất các môn khác