Bài 1. Hãy điền các thông tin phù hợp vào các ô trống trong bàng sự khác biệt về đời sống của ếch đồng và thằn lằn bóng đuôi dài.
Đặc điểm đời sống |
Ếch đồng |
Thằn làn bóng đuôi dài |
Nơi sống và thức ăn |
|
|
Thời gian hoạt động |
|
|
Tập tính |
|
|
Sinh sản |
|
|
■ Lời giải:
Đặc điểm đời sống |
Ẽch đồng |
Thằn lằn bóng |
Nơi sống và thức ăn |
ưa sống ở những nơi ẩm ướt, gần bờ nước ; ăn sâu bọ, cua, cá con, giun, ốc... |
Ưa sống ở những nơi khô ráo ; ăn chủ yếu là sâu bọ |
Thời gian hoạt động |
Bắt mồi vào lúc chập tối hoặc ban đêm |
Bắt mồi vào ban ngày |
Tập tính |
Thường ở những nơi tối, không có ánh sáng, trú đông trong các hốc đất ẩm ướt bên bờ vực nước ngọt hoặc trong bùn |
Thường phơi nắng, bò sát thân và đuôi vào đất ; trú đông trong các hang đất khô |
Sinh sản |
Thụ tinh ngoài (ếch đực không có cơ quan giao phối), đẻ nhiều trứng, trứng có màng mỏng, ít noãn hoàng và nở thành nòng nọc có biến thái |
Thụ tinh trong (thằn lằn đực có 2 cơ quan giao phối), đẻ ít trứng, trứng có vỏ dai, nhiều noãn hoàng, nở thành con không có biến thái |
Bài 2. Hãy chọn nhũng nội dung ở cột B sao cho phù hợp với cột A rồi điền (a, b, c...) vào cột C.
A. Đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn | C. Trả lời | B. Thể hiện sự thích nghi với đời sống ở cạn |
1. Cổ dài 2. Da khô có vảy sừng bao bọc 3. Mắt có mi cử động, có nước mắt. 4. Màng nhĩ nằm trong hai hốc tai ở hai bên đầu 5. Thân dài, đuôi rất dài 6. Bàn chân có năm ngón, có vuốt |
1.................. 2.................. 3.................. 4.................. 5.................. 6.................. |
a) Tham gia di chuyển trên cạn b) Động lực chính của sự di chuyển c) Bảo vệ màng nhĩ và hướng các dao động âm thanh vào màng nhĩ d) Bảo vệ mắt tránh bụi và ánh sáng nắng gắt, có nước mắt để màng mắt không bị khô |
■ Lời giải:
A. Đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn | C. Trả lời | B. Thể hiện sự thích nghi với đời sống ở cạn |
1. Cổ dài 2. Da khô có vảy sừng bao bọc 3. Mắt có mi cử động, có nước mắt. 4. Màng nhĩ nằm trong hai hốc tai ở hai bên đầu 5. Thân dài, đuôi rất dài 6. Bàn chân có năm ngón, có vuốt |
1.e 2.h 3.d 4.c 5.b 6.a |
a) Tham gia di chuyển trên cạn b) Động lực chính của sự di chuyển c) Bảo vệ màng nhĩ và hướng các dao động âm thanh vào màng nhĩ d) Bảo vệ mắt tránh bụi và ánh sáng nắng gắt, có nước mắt để màng mắt không bị khô |
Bài 3. Lập bảng so sánh bộ xương của thằn lằn với bộ xương của ếch.
■ Lời giải:
Đặc điểm |
Ếch |
Thằn lằn |
Khác nhau |
1. Xương đai vai không khớp với cột sống, xương đai hông khớp với cột sống 2. Cột sống ngắn hơn thằn lằn, không có đốt sống đuôi 3. Chí có một đốt sống cổ 4. Chưa có xương lồng ngực |
1. Xương đai vai và xương đai hông đều khớp với cột sống 2. Cột sống dài hơn, có nhiều đốt sống đuôi 3. Có tám đốt sống cổ 4. Một số xương sườn khớp với xương mỏ ác tạo thành lồng ngực |
Giống nhau |
Bộ xương gồm có các phần : xương đầu, cột sống, xương chi |
Bài 4. Hãy nêu nhũng đặc điểm cấu tạo của thằn lằn phù hợp với đời sống hoàn toàn ở cạn.
■ Lời giải:
Thằn lằn có những đặc điểm phù hợp với đời sống hoàn toàn ở cạn : Mắt có mi có thể khép mở được, có tuyến lệ có tác dụng bảo vệ mắt và giữ cho mắt không bị khô ; mũi có lỗ thông với xoang miệng vừa giúp cho hô hấp trên cạn vừa là cơ quan khứu giác. Tai có màng nhĩ nằm trong hốc nhỏ, có ống tai ngoài giúp tiếp nhận âm thanh trên cạn và bảo vệ màng nhĩ. cổ dài, các đốt sống cổ khớp động với xương đầu giúp đầu cử động mọi phía linh hoạt và bắt mồi, phạm vi quan sát rộng. Thân và đuôi dài làm tăng sự ma sát giữa cơ thể với mặt đất giúp cho sự di chuyển. Các xương chi khớp động với đai vai và đai hông, chi có vuốt thuận lợi cho các hoạt động. Thở hoàn toàn bằng phổi, sự trao đổi khí được thực hiện nhờ sự co dãn của các cơ liên sườn. Tim xuất hiện vách ngăn hụt tạm chia tâm thất thành 2 nửa (4 ngăn chưa hoàn toàn), máu ít pha trộn hơn. Cấu tạo của hộ tuần hoàn và hô hấp như vậy phù hợp với hoạt động đòi hỏi cung cấp nhiều năng lượng khi di chuyển trên cạn. Vì sống trên cạn, cơ thể giữ nước nhờ lớp vảy sừng và hậu thận cùng trực tràng có khả năng hấp thu lại nước. Hệ thần kinh và giác quan tương đối phát triển, đặc biệt là não trước và tiểu não đáp ứng được đời sống và hoạt động phức tạp.
Giaibaitap.me
Giải bài tập trang 82 chương 6 ngành động vật có xương sống Sách bài tập (SBT) Sinh học 7. Câu 5: Lập bảng phân biệt cấu tạo của các cơ quan tim, phổi, thận của thằn lằn và ếch....
Giải bài tập trang 86 chương 6 ngành động vật có xương sống Sách bài tập (SBT) Sinh học 7. Câu 1: Tại sao ở bò sát trứng có vỏ dai hoặc vỏ đá vôi và giàu noãn hoàng ?...
Giải bài tập trang 86 chương 6 ngành động vật có xương sống Sách bài tập (SBT) Sinh học 7. Câu 1: Điểm không thuộc đời sống của thằn lằn bóng đuôi dài là...
Giải bài tập trang 91 chương 6 ngành động vật có xương sống Sách bài tập (SBT) Sinh học 7. Câu 1: Trình bày đặc điểm đời sống và cấu tạo ngoài của chim bồ câu...