A. Asking the way (Hỏi đường)
1. Name the places.
(Nói tên những nơi này)
Hướng dẫn giải:
b. hospital
c. hotel
d. post office
e. railway station
f. market
Tạm dịch:
b. bệnh viện
c. khách sạn
d. bưu điện
e. ga tàu hỏa
f. chợ
2. Listen and repeat. Then practice the dialogue with a partner.
(Nghe và lặp lại. Sau đó thực hành đoạn đối thoại với bạn cùng học)
Click tại đây để nghe:
a)
Tourist: Excuse me. Is there a souvenir shop near here?
Nga: Yes. There is one on Hang Bai Street.
Tourist: Could you tell me how to get there?
Nga: Go straight ahead. Take the second street on the left. The souvenir shop is on the right, opposite the post office.
Tourist: Thank you.
Nga: You're welcome.
b)
Tourist: Excuse me. Could you show me the way to the supermarket, please?
Lan: The supermarket? OK. Go straight ahead. Take the first street on the right. The supermarket is in front of you.
Tourist: Thanks a lot.
Lan: You're welcome.
Dịch bài:
a)
Du khách : Xin lỗi. Gần đây có cửa hàng đồ lưu niệm không ạ?
Nga: Có. Có một tiệm ở đường Hàng Bài
Du khách : Cô vui lòng chỉ tôi cách đến đó chứ?
Nga: Đi thẳng. Rẽ ở đường thứ hai bên trái. Cửa hàng đồ lưu niệm ở bên tay phải, đối diện với Bưu điện.
Du khách : Cảm ơn cô.
Nga:Dạ không có chi.
b)
Du khách : Xin lỗi. Cô vui lòng chỉ tôi đường đi đến siêu thị?
Lan: Siêu thị à? Được. Đi thẳng. Rẽ ỡ đường thứ nhất phía tay phải. Siêu thị ở trước mặt ông.
Du khách :Cám ơn nhiều.
Lan: Dạ không có chi.
3. Look at this Street map. Practice the dialogue with a partner.
(Nhìn vào bản đồ đường phố. Thực hành bài đối thoại với bạn cùng học)
Ask for and give directions to these places.
(Hỏi đường và chỉ đường đến những nơi này)
Hướng dẫn giải:
a)
A : Excuse me. Is there a police station near here, please?
B : Yes, go ahead. Take the first street on the right. The police station is next to the museum. You’ll find it.
A : Thanks a lot.
B : You are welcome.
b)
A : Excuse me. I'm looking for a shoe store. Could you show me the way to get there?
B : A shoe store? OK. Go straight ahead one block. Take the first street on the right. The shoe store is opposite the supermarket. You can’t miss it.
A : Thank you for your directions.
B : You're welcome.
c)
A : Excuse me. Is there a bookstore near here?
B : A bookstore? Yes. There’s one near the souvenir shop.
A : Can you tell me how to get there?
B : Go straight ahead. Take the second street on the right. It’s opposite the school. You'll find it.
A : Thank you for your help.
B : You’re welcome.
d)
A : Excuse me. Could you show me the way to a restaurant, please?
B : OK. Let me see. Go straight ahead. Take the first street on the right. The restaurant is at the end of the street on your left. It’s next to the shoe store. You can’t miss it.
A : Thanks a lot.
B : You're welcome.
Tạm dịch:
a)
A: Xin lỗi. Có một đồn cảnh sát gần đây không?
B: Có, đi thằng. Rẽ vào con phố đầu tiên bên phải. Trạm cảnh sát nằm cạnh viện bảo tàng. Bạn sẽ tìm thấy nó.
A: Cảm ơn rất nhiều.
B: Không có chi.
b)
A: Xin lỗi. Tôi đang tìm một cửa hàng giầy. Bạn có thể chỉ cho tôi cách để đến đó không?
B: Một cửa hàng giày? OK. Đi thẳng về phía trước một dãy nhà. Rẽ vào con phố đầu tiên bên phải. Cửa hàng giày nằm đối diện với siêu thị. Bạn không thể bỏ lỡ nó.
A: Cảm ơn bạn đã chỉ đường.
B: Không có chi.
c)
A: Xin lỗi. Có tiệm sách gần đây không?
B: Một hiệu sách? Vâng. Có một ở gần cửa hàng lưu niệm.
A: Bạn có thể cho tôi biết làm thế nào để đạt được điều đó?
B: Đi thẳng về phía trước. Rẽ vào con phố thứ hai bên phải. Nó đối diện với trường học. Bạn sẽ tìm thấy nó.
A: Cảm ơn sự giúp đỡ của bạn.
B: Không có chi.
d)
A: Xin lỗi. Bạn có thể chỉ cho tôi đường đến một nhà hàng được không?
B: OK. Để tôi xem. Đi thẳng. Rẽ vào con phố đầu tiên bên phải. Nhà hàng nằm ở cuối con phố bên trái. Nó nằm cạnh cửa hàng giày. Bạn không thể bỏ lỡ nó.
A: Cảm ơn rất nhiều.
B: Không có chi.
Now, look at the street map again. Listen and write the places.
(Bây giờ nhìn lại bản đồ đường phổ. Nghe và viết nơi chốn)
Click tại đây để nghe:
Hướng dẫn giải:
a. souvenir shop.
b. shoe store.
c. supermarket
d. drugstore.
e. hotel
Tapesript:
a) Go straight ahead to the second street. Turn left. What is on the right?
b) Go straight ahead. Turn right into the first street. What is on the left next to the restaurant?
c) What is on your left?
d) Go to the second street. Turn right. What is opposite the hotel?
e) What is on your right?
Tạm dịch:
a) Đi thẳng về đến con đường thứ hai. Rẽ trái. Có gì bên phải?
b) Đi thẳng về phía trước. Rẽ phải vào con phố đầu tiên. Cái gì ở bên trái bên cạnh nhà hàng?
c) Có gì bên trái của bạn?
d) Đi đến con phố thứ hai. Rẽ phải. Đối diện khách sạn là gì?
e) Cái gì ở bên phải của bạn?
4. Listen and repeat. Then practice the dialogue with a partner.
(Nghe và lặp lại. Sau đó thực hành bài đối thoại về bạn cùng học)
Click tại đây để nghe:
Lan: You are from Hue. How far is it from Ha Noi, Hoa?
Hoa: I'm not sure. It's a long way. It takes about 18 hours to get to Ha Noi by coach.
Lan: Have a guess.
Hoa: I think it's about 680 km.
Lan: And how far is it from Hue to Ho Chi Minh City?
Hoa: I think it’s about 1,030 km.
Dịch bài:
Lan: Bạn quê ở Huế. Nó cách Hà Nội bao xa vậy Hoa?
Hoa: Mình không chắc. Nó xa lắm. Phải mất khoảng 18 giờ để đến Hà Nội bằng xe đò.
Lan: Hãy đoán thử xem.
Hoa: Mình nghĩ nó khoảng 680 km.
Lan: Và từ Huế đến thành phố Hồ Chí Minh bao xa?
Hoa: Mình nghĩ nó khoảng 1030 km.
Look at this table of distances in km. Ask and answer questions with a partner.
(Hãy nhìn bảng khoảng cách này tính theo cây số. Hỏi và trả lời với bạn cùng học)
Hướng dẫn giải:
A : How far is it from Vinh to Ha Noi?
B : It’s about 319 km.
A : How far is it from Hue to Ha Noi?
B : It’s about 688 km.
A : How far is it from Da Nang to Ha Noi?
B : It’s about 719 km.
A : How far is it form Ho Chi Minh City to Ha Noi?
B : It’s about 1726 km.
Tạm dịch:
A: Vinh cách Hà Nội bao xa?
B: Khoảng 319 km.
A: Huế cách Hà Nội bao xa?
B: Khoảng 688 km.
A: Đà Nẵng cách Hà Nội bao xa?
B: Khoảng 719 km.
A: Thành phố Hồ Chí Minh cách Hà Nội bao xa?
B: Khoảng 1726 km.
Loigiaihay.com
1/ Listen and read. Then practice with a partner (Nghe và đọc. Sau đó thực hành với bạn cùng học) 2/ Listen and read. Then answer the questions. (Nghe và đọc. Sau đó trả lời câu hỏi)
Tổng hợp từ vựng (Vocabulary) SGK tiếng Anh lớp 7 unit 9
1/ Listen. Then practice with a partner.(Nghe. Sau đó thực hành với bạn cùng học) 2/. Listen and read. Then answer the questions. (Nghe và đọc. Sau đó trả lờicâu hỏi)
1/ Listen. Then practice with a partner 2/ Answer, 4/ Write. Put the verbs in brakcts in the simple past tense. (Viết. Viết động từ trong ngoặc ở thì qua khứ đơn)