1 Draw lines to match the actions on the left with the things on the right.
(Vẽ các đường để khớp với các hành động ở bên trái với những thứ ở bên phải.)
Hướng dẫn giải:
1 - J. go to a pagoda
2 - E. buy a present
3 - D. give lucky money
4 - C. cook special food
5 - I. visit relatives
6 - F. clean the furniture
7 - H. grow flowers
8 - G. plant trees
9 - A. make a wish
10 - K. hang a calendar
11 - B. watch fireworks
12 - L. break things
Tạm dịch:
1. đi chùa
2. mua quà
3. cho tiền may mắn
4. nấu thức ăn đặc biệt
5. thăm người thân
6. làm sạch đồ nội thất
7. trồng hoa
8. trồng cây
9. thực hiện một điều ước
10. treo lịch
11. xem pháo hoa
12. phá vỡ đồ đạc
2 Game: "About or Not about Tet?" (Trò chơi: “Nói về hoặc không nói về ngày Tết?)
Five volunteers stand in front of the class. They take turns to read aloud each phrase from the list. The quickest student with the right answer gets one point for one right answer. The student with the highest score wins.
(Năm tình nguyện viên đứng phía trước lớp. Họ lần lượt đọc lớn mỗi cụm từ trong danh sách. Học sinh trả lời đúng nhanh nhất sẽ được 1 điểm. Học sinh cao điểm nhất sẽ thắng.)
Tạm dịch:
Tình nguyện viên A: chơi trò chơi
Học sinh A: nói về Tết
Tình nguyện viên B: đi bơi
Học sinh B: không nói về ngày Tết
3 Phong is visiting Thailand at their New Year Festival. Look at the list of what he will or will not do. Then write out complete sentences.
(Phong đang đi thăm Thái Lan vào lễ hội đầu nảm mới của họ. Nhìn vào danh sách những gì anh ây sẽ làm và sẽ không làm. Sau đó viết ra những câu hoàn thiện)
Hướng dẫn giải:
will |
won’t |
Phong will travel by plane. Phong will wear shorts and a T-shirt. Phong will get wet. Phong will throw water at others. Phong will watch the elephants. |
Phong won’t stay at home. Phong won’t eat banh chung. Phong won’t go to school. Phong won’t get lucky money. He won’t wait for the first footer. |
will |
won’t |
Phong sẽ đi bằng máy bay. Phong sẽ mặc quần short và áo phông. Phong sẽ bị ướt. Phong sẽ ném nước vào người khác. Phong sẽ xem voi. |
Phong sẽ không ở nhà. Phong sẽ không ăn bánh chưng. Phong sẽ không đi học. Phong sẽ không nhận được tiền may mắn. Anh ấy sẽ không đợi cho chân đầu tiên. |
(1) should
(2) should
(3) should
(4) shouldn’t
(5) shouldn’t
(6) should
Tạm dịch:
Phong nghĩ rằng trẻ em Việt Nam nên đến thăm ông bà vào ngày Tết. Chúng cũng nên chúc ông bà sức khỏe. Để làm cho nhà cửa sạch đẹp, chúng nên giúp trang trí nhà cửa với hoa và tranh ảnh. Nhưng chúng không nên ăn quá nhiều. Chúng cũng không nên đòi tiền lì xì. Một điều nữa là chúng nên ước một điều ước vào ngày Tết.
Audio Script:
Tom: Phong, should children in Viet Nam visit their grandparents?
Phong: Yes, they should. And they should wish them good health.
Tom: Do they help decorate their house?
Phong: Of course. They should..
Tom: Do they eat much?
Phong: They do, but they shouldn’t. And they shouldn’t ask for lucky money, either.
Tom: Should they make a wish?
Phong: They should, I think.
Dịch Script:
Tom: Phong, liệu trẻ em Việt Nam có nên thăm ông bà của họ không?
Phong: Có, họ nên đến. Và họ nên chúc ông bà sức khỏe tốt.
Tom: Họ có giúp trang trí nhà của họ không?
Phong: Tất nhiên. Họ nên..
Tom: Họ có ăn nhiều không?
Phong: Họ có, nhưng họ không nên. Và họ cũng không nên đòi tiền lì xì.
Tom: Họ có nên ước gì không?
Phong: Họ nên, tôi nghĩ vậy.
5 Rearrange the words in each sentence to make New Year wishes and greetings.
(Sắp xếp lại các từ trong mỗi câu để tạo thành lời chúc mừng năm mới)
Hướng dẫn giải:
1. I wish you a Happy New Year.
2. Have a great year with your studies!
3. I wish you success in your career.
4. I wish you a joyful year.
Tạm dịch:
1. Chúc các bạn một năm mới hạnh phúc.
2. Chúc bạn một năm học tuyệt vời!
3. Tôi chúc bạn thành công trong sự nghiệp của bạn.
4. Chúc các bạn một năm vui vẻ.
Loigiaihay.com
Vận dụng lý thuyết để làm bài tập của phần Project - trang 67 Unit 6 SGK tiếng anh 6 mới
Vận dụng các kiến thức lý thuyết đã học để làm bài tập phần Language (Ngôn ngữ) - trang 68 Review 2 (Units 4 - 5 - 6) SGK tiếng anh 6 mới
Vận dụng lý thuyết đã học để làm bài tập trong phần Skills (Kỹ năng) - trang 69 Review 2 (Units 4 - 5 - 6) SGK tiếng anh 6 mới