Bài 64 trang 28 sgk toán 6 tập 1
64. Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa:
a) 23 . 22 . 24; b) 102 . 103 . 105;
c) x . x5; d) a3 . a2 . a5
Bài giải:
Hướng dẫn: Áp dụng quy tắc: am . an = am + n và quy ước a1 = a.
a) 23 . 22 . 24 = 23 + 2 + 4 = 29;
b) 102 . 103 . 105 = 102 + 3 + 5 = 1010
c) x . x5 = x1 + 5 = x6
d) a3 . a2 . a5 = a3 + 2 + 5 = a10
Bài 65 trang 28 sgk toán 6 tập 1
65. Bằng cách tính, em hãy cho biết số nào lớn hơn trong hai số sau ?
a) 23 và 32
b) 24 và 42
c) 25 và 52
d) 210 và 100.
Bài giải:
a) 23 < 32 vì 23 = 8, 32 = 9; b) 24 = 42 vì 24 = 16, 42 = 16;
c) 25 > 52 vì 25 = 32, 52 = 25; d) 210 > 100 vì 210 = 1024.
Bài 66 trang 28 sgk toán 6 tập 1
66. Ta biết 112 = 121; 1112 = 12321.
Hãy dự đoán: 11112 bằng bao nhiêu ? Kiểm tra lại dự đoán đó.
Bài giải:
Qua hai kết quả tính 112 và 1112 ta thấy các kết quả này được viết bởi một số có một số lẻ các chữ số. Các chữ số đứng hai bên chữ số chính giữa đối xứng với nhau và các chữ số bắt đầu từ chữ số đầu tiên bên trái đến chữ số chính giữa là những số tự nhiên liên tiếp đầu tiên. Vì thế có thể dự đoán
11112 = 1234321.
Thật vậy, 11112 = (1000 + 111)(1000 + 111) = 10002 + 111000 + 111000 + 1112 = 1000000 + 222000 + 12321 = 1234321.
Lưu ý: Tương tự ta có thể kết luận:
111112 = 123454321; 1111112 = 12345654321;...
1111111112 = 12345678987654321.
Tuy nhiên với 11111111112 (có 10 chữ số 1) thì quy luật này không còn đúng nữa. Thật vậy,
11111111112= 10000000002 + 222222222000000000 + 1111111112 = 1000000000000000000 + 222222222000000000 + 12345678987654321 = 12345678900987654321.
Giaibaitap.me
Giải bài tập trang 30 bài 8 chia hai lũy thừa cùng cơ số SGK Toán 6 tập 1. Câu 67: Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa...
Giải bài tập trang 30, 31 bài 8 chia hai lũy thừa cùng cơ số SGK Toán 6 tập 1. Câu 70: Viết các số dưới dạng tổng các lũy thừa của 10...
Giải bài tập trang 32 bài 9 thứ tự thực hiện các phép tính SGK Toán 6 tập 1. Câu 73: Thực hiện phép tính...
Giải bài tập trang 32, 33 bài 9 thứ tự thực hiện các phép tính SGK Toán 6 tập 1. Câu 76: Đố: Trang đố Nga dùng bốn chữ số 2 cùng với dấu ngoặc (nếu cần) viết dãy tính có kết quả lần lượt bằng 0, 1, 2, 3, 4...