UNIT 4. HOW OLD ARE YOU?
- one: số một (1)
- two: số hai (2)
- three: số ba ( 3)
- four: số bốn (4)
- five: số năm (5)
- six: số sáu (6)
- seven: số bảy (7)
- eight: số tám (8)
- nine: số chín (9)
- ten: số mười (10)
- how old: bao nhiêu tuổi
- jump: nhảy
- Mr: Thầy, Anh (ấy), Cậu (ấy), Ông (ấy)
- too: cũng
- who: ai
- year: năm, tuổi
Giaibaitap.me
Khi muốn hỏi tuổi một ai đó chúng ta thường sử dụng mẫu câu sau: How old + are you? (Bạn bao nhiêu tuổi?)
Bài 1: Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và đọc lại).a) Who's that? Đó là ai?It's Tony. Đó là Tony.b) Who's that? Đó là ai?It's Mr Loc. Đó là thầy Lộc.
Bài 1: Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và lặp lại).a) How old are you, Mai? Em bao nhiêu tuổi, Mai?I'm eight years old. Em 8 tuổi.b) How old are you, Nam? Em bao nhiêu tuổi, Nam?I'm eight years old, too. Em cũng 8 tuổi.
Trò chuyện với bạn của em. Viết tên và tuổi của họ vào bàng sau, bằng cách đặt câu hỏi tuổi:How old are you, Hung? Bạn bao nhiêu tuổi vậy Hùng?I'm eight years old. Mình tám tuổi.