Listening
1. Listen and number.
Click here to listen
Hướng dẫn:
1 – a
2 – e
3 – c
4 – d
5 – b
6 – f
Script:
1. Hello, my name is Thu. I go to Doan Thi Diem Primary School. Can you see me? I have long hair. It's black.
2. Our teacher is Miss Loan. She has long hair, too.
3. My friend is Duy. He has short black hair..
4. We have big board in the classroom.
5. There are 2 window in the classroom.
6. There is one door in the classroom. On the door is poster.
Dịch:
1. Xin chào, tôi là Thu. Tôi học trường Tiểu học Đoàn Thị Điểm. Bạn có nhìn thấy tôi không? Tôi có mái tóc dài. Nó màu đen.
2. Giáo viên của chúng tôi là Cô Loan. Cô ấy cũng có mái tóc dài.
3. Bạn của tôi là Duy. Cậu ấy có mái tóc ngắn và đen.
4. Chúng tôi có 1 cái bảng lớn trong phòng học.
5. Có 2 cái cửa sổ trong phòng học.
6. Có 1 cái cửa ra vào trong phòng học. Trên cửa có dán áp phích.
Speaking
2. Point, ask , and answer. boys / girls / teacher / windows / doors.
+ How many girls are there? => There are two girls.
Hướng dẫn:
+ How many boys are there? => There are two boys.
+ How many teacher in the class? => There is a teacher.
+ How many windows are there? => There are two windows.
+ How many doors? => There is a door.
Hướng dẫn:
3.
I'm in class 3A.
My classroom is upstair.
There are six windows.
On the wal of my classroom is poster.
My teacher's name is Thu.
Giaibaitap.me
Giải bài tập Lesson One : Words - Unit 3: Do you have a milkshake? - Family & Friends Special Edition Grade 3
Giải bài tập Lesson Two: Grammar - Unit 3: Do you have a milkshake? - Family & Friends Special Edition Grade 3
Giải bài tập Lesson Three: Song - Unit 3: Do you have a milkshake? - Family & Friends Special Edition Grade 3
Giải bài tập Lesson Four: Phonics - Unit 3: Do you have a milkshake? - Family & Friends Special Edition Grade 3