Lesson 1 (Bài học 1)
Bài 1. Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và lặp lại).
Click tại đây để nghe:
a) Where's my book. Mum?
Quyển sách của con ở đâu vậy mẹ?
I can't see it in my room!
Con không thấy nó trong phòng của con!
It's here, dear.
Nó ở đấy, con yêu.
On the chair.
Ở trên ghế.
Is the pen there too. Mum?
Bút máy cũng có ở đó không mẹ?
No, it's not on the chair.
Không, nó không ở trên ghế.
It's there, on the table.
Nó ở trên bàn.
Bài 2. Point and say. (Chỉ và nói)
a) Where's the poster? Áp phích ở đâu?
It's here. Nó ở đây.
b) Where's the bed? Chiếc giường ở đâu?
It's here. Nó ở đây.
c) Where's the chair? Cái ghế ở đâu?
It's here. Nó ở đây.
d) Where's the picture? Bức tranh ở đâu?
It's there. Nó ở đằng kia.
e) Where's the coat? Chiếc áo khoác ở đâu? It's there. Nó ở đằng kia.
f) Where's the ball? Quả bóng ở đâu?
It's there. Nó ở đằng kia.
Bài 3. Let’s talk. (Chúng ta cùng nói).
Where's the poster? Áp phích ở đâu?
It's here. Nó ở đây.
Where's the table? Cái bàn ở đâu?
It's here. Nó ở đây.
Where's the ball? Quâ bóng ở đâu?
It's here. Nó ở đây.
Where's the picture? Bức tranh ở đâu?
It's there. Nó ở đằng kia.
Where's the coat? Chiếc áo khoác ở đâu? It's there. Nó ở đàng kia.
Where's the bed? Cái giường ở đâu?
It's there. Nó ở đàng kia.
Bài 4. Listen and tick. (Nghe và đánh dấu chọn).
Click tại đây để nghe:
1. a 2. b 3. a
Audio script
1. Nam: Where's my poster?
Mary: It's there, on the table.
Nam: Oh, I see. Thanks.
2. Peter: Where's my ball?
Tony: It's here, on the chair.
Peter: Thanks. Let's play football.
3. Mai: Where's my coat?
Mum: It's here, on the chair.
Mai: Thanks, Mum.
Bài 5. Read and complete. (Đọc và hoàn thành).
1. This is my bed.
Đây là cái giường của mình.
It is here.
Nó ở đây.
2. This is my desk.
Đây là bàn học của mình.
It is here, next to the bed.
Nó ở đây, kế giường ngủ.
3. These are my school bags and books.
Đây là những chiếc cặp và những quyển sách của mình.
They are here, on the desk.
Chúng ở đâỵ, trên cái bàn.
4. Those are posters, pictures and maps.
Đó là những áp phích, bức tranh và bản đồ.
They are there, on the wall.
Chúng ở đằng kia, trên bức tường.
Bài 6. Let's sing. (Nào chúng ta cùng hát).
Click tại đây để nghe:
The poster and the ball
The poster's on the wall
The poster's on the wall.
I-E-I-E-O.
The poster's on the wall.
The ball's under the bed.
The ball's under the bed.
i~E-I-E-O
The ball's under the bed.
Áp phích và quả bóng
Áp phích ở trên tường.
Áp phích ở trên tường.
I-E-I-E-O.
Áp phích ở trên tường.
Quả bóng ở dưới giường
Quà bóng ở dưới giường.
I-E-I-E-O.
Quá bóng ở dưới giường.
Giaibaitap.me
Bài 3. Let’s talk. (Chúng ta cùng nói). a) Where are the pictures? Những bức tranh ở đâu? They're on the wall. Chúng ở trên bức tường.b) Where is the pillow? Cái gối ở đâu? It's on the bed. Nó ở trên giường.
Bài 4. Read and tick. (Đọc và đánh dấu chọn). Đây là phòng của mình. Có một cái bàn và hai cái ghế. Có một áp phích trên tường. Có một quả bóng ở dưới bàn. Có ba quyển sách ở trên bàn.Đánh dấu chọn vào tranh c.
Tổng hợp Từ vựng (Vocabulary) có trong Unit 14 SGK tiếng anh 3 mới
1. Khi muốn trình bày về sự tồn tại (không tồn tại) của nhiều vật một cách tự nhiên ta dùng cấu trúc: There are + danh từ số nhiều. (Có nhiều...) There are + danh từ số nhiều + nơi chốn.(Có nhiều...)