1. a) Điền vào chỗ trống tr hoặc ch :
cuộn .......òn, ......ân thật, chậm ......ễ
b) Đặt dấu hỏi hoặc dấu ngã trên chữ in đậm và giải câu đố.
- Vừa dài mà lại vừa vuông
Giúp nhau ke chỉ, vạch đường thăng băng.
Là ...............
- Tên nghe nặng trịch
Lòng dạ thăng băng.
- Vành tai thợ mộc nằm ngang
Anh đi học ve, săn sàng đi theo.
Là ................
2. Viết những chữ và tên chữ còn thiếu trong bảng sau :
Số thứ tự |
Chữ |
Tên chữ |
1 |
g |
giê |
2 |
..... |
giê hát |
3 |
..... |
giê i |
4 |
h |
..... |
5 |
..... |
i |
6 |
..... |
ca |
7 |
kh |
..... |
8 |
..... |
e-lờ |
9 |
m |
..... |
TRẢ LỜI:
1. a) Điền vào chỗ trống tr hoặc ch :
cuộn tròn, chân thật, chậm trễ
b) Đặt dấu hỏi hoặc dấu ngã trên chữ in đậm. Ghi lời giải câu đố vào chỗ trống trong bảng.
- Vừa dài mà lại vừa vuông
Giúp nhau kẻ chỉ, vạch đường thẳng băng.
Là cây thước
- Tên nghe nặng trịch
Lòng dạ thẳng băng
Vành tai thợ mộc nằm ngang
Anh đi học vẽ, sẵn sàng đi theo.
Là bút chì
2. Viết những chữ và tên chữ còn thiếu trong bảng sau :
Số thứ tự |
Chữ |
Tên chữ |
1 |
g |
giê |
2 |
gh |
giê hát |
3 |
gi |
giê i |
4 |
h |
hát |
5 |
i |
i |
6 |
k |
ca |
7 |
kh |
ca hát |
8 |
l |
e-lờ |
9 |
m |
em-mờ |
Giaibaitap.me
Gạch dưới hình ảnh so sánh trong mỗi câu thơ, câu văn dưới đây. Viết lại từ chỉ sự so sánh.
1. Điền vào chỗ trống ăc hoặc oăc :
1. Viết từ 5 đến 7 câu chuẩn bị cho bài kể về gia đình em với một người bạn mới quen.
1. a) Điền r hoặc d vào chỗ trống và giải câu đố :