Trang chủ
Loigiaihay.com 2024

Đã cập nhật bản mới với lời giải dễ hiểu và giải thêm nhiều sách

Xem chi tiết
Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

Giải bài tập Toán 10 Nâng cao

CHƯƠNG III. PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG

Giải bài tập trang 114 bài 8 ba đường conic SGK Hình học 10 Nâng cao. Câu 47: Xác định tiêu điểm và đường chuẩn của các đường cônic sau...

Bài 47 trang 114 SGK Hình học 10 Nâng cao

Xác định tiêu điểm và đường chuẩn của các đường cônic sau

\(\eqalign{
& a){y^2} = 14x; \cr
& b){{{x^2}} \over {10}} + {{{y^2}} \over 7} = 1; \cr
& c){{{x^2}} \over {14}} - {{{y^2}} \over 1} = 1. \cr} \) 

Giải

a) Ta có: p = 7 , tiêu điểm \(F\left( {{7 \over 2};0} \right)\) , đường chuẩn \(x + {7 \over 2} = 0\)

b) \(a = \sqrt {10} ,b = \sqrt 7 ,c = \sqrt {{a^2} + {b^2}}  = \sqrt 3 ,e = {c \over a} = {{\sqrt 3 } \over {\sqrt {10} }}\)

Tiêu điểm \({F_1}\left( { - \sqrt 3 ;0} \right)\) , đường chuẩn \(x =  - {{10} \over 3}.\)

Tiêu điểm \({F_2}\left( {\sqrt 3 ;0} \right)\) , đường chuẩn \(x =   {{10} \over 3}.\)

c) \(a = \sqrt {14} ,b = 1,c = \sqrt {{a^2} + {b^2}}  = \sqrt {15} ,e = {c \over a} = {{\sqrt {15} } \over {\sqrt {14} }}\)

Tiêu điểm \({F_1}\left( { - \sqrt {15} ;0} \right)\) , đường chuẩn \(x =  - {{14} \over {\sqrt {15} }}\)

Tiêu điểm \({F_2}\left( {\sqrt {15} ;0} \right)\) , đường chuẩn \(x = {{14} \over {\sqrt {15} }}.\)

 

Bài 48 trang 114 SGK Hình học 10 Nâng cao

Cho đường thẳng \(\Delta :x + y - 1 = 0\) và điểm F(1, 1) . Viết phương trình của đường cônic nhận F là tiêu điểm và  là đường chuẩn trong mỗi trường hợp sau đây

a) Tâm sai e = 1

b) Tâm sai \(e = \sqrt 2 ;\)

c) Tâm sai \(e = {1 \over {\sqrt 2 }}.\)

Giải

a) Giả sử: \(M\left( {x;y} \right) \in \left( C \right)\)

\(\eqalign{
& MF = \sqrt {{{\left( {1 - x} \right)}^2} + {{\left( {1 - y} \right)}^2}}\cr&d\left( {M,\Delta } \right) = {{|x + y - 1|} \over {\sqrt 2 }} \cr
& {{MF} \over {d\left( {M,\Delta } \right)}} = e = 1\cr& \Leftrightarrow \sqrt {{{\left( {1 - x} \right)}^2} + {{\left( {1 - y} \right)}^2}} = {{|x + y - 1|} \over {\sqrt 2 }} \cr
& \Leftrightarrow 2\left( {{x^2} - 2x + 1 + {y^2} - 2y + 1} \right) = \cr&\;\;\;\;\;\;\;\;\;{x^2} + {y^2} + 1 + 2xy - 2x - 2y \cr
& \Leftrightarrow {x^2} + {y^2} - 2xy - 2x - 2y + 3 = 0 \cr} \)

 

\(\eqalign{
& b)\,\,\,{{MF} \over {d\left( {M,\Delta } \right)}} = \sqrt 2 \cr&\Leftrightarrow \sqrt {{{\left( {1 - x} \right)}^2} + {{\left( {1 - y} \right)}^2}} = |x + y - 1| \cr
& \Leftrightarrow {x^2} - 2x + 1 + {y^2} - 2y + 1 = \cr&\;\;\;\;{x^2} + {y^2} + 1 + 2xy - 2x - 2y \cr
& \Leftrightarrow 2xy - 1 = 0 \cr} \)

 

\(\eqalign{
& c)\,\,\,{{MF} \over {d\left( {M,\Delta } \right)}} = {1 \over {\sqrt 2 }}\cr& \Leftrightarrow \sqrt {{{\left( {1 - x} \right)}^2} + {{\left( {1 - y} \right)}^2}} = {{|x + y - 1|} \over 2} \cr
& \Leftrightarrow 4\left( {{x^2} - 2x + 1 + {y^2} - 2y + 1} \right) = \cr&\;\;\;\;\;{x^2} + {y^2} + 1 + 2xy - 2x - 2y \cr
& \Leftrightarrow 3{x^2} + 3{y^2} - 6x - 6y - 2xy + 7 = 0. \cr} \)

Giaibaitap.me

 

 

Góp ý - Báo lỗi

Vấn đề em gặp phải là gì ?

Hãy viết chi tiết giúp Giaibaitap.me

Bài giải mới nhất

Bài giải mới nhất các môn khác