Underline the odd word/phrase in each group. Gạch dưới những từ có nghĩa khác trong mõi nhóm
Put the words on the left into their correct column. Xếp các từ ở bên trái vào đúng cột.
Look at some sentences about how to stay healthy and happy. Tick ( the ones you agree with and cross (x) the ones you don't. Các câu dưới đây nói về cách để sống khỏe và hạnh phúc. Đánh dấu () nếu bạn đồng ý và dấu (x) nếu bạn không đồng ý.
Here are some pieces of advice for you. Put them in the correct categories. Dưới đây là một vài lời khuyên cho bạn. Xếp chúng vào đúng loại.
Rearrange the words to form some tips for a healthy living. Sắp xếp lại các từ để tạo thành câu mang nghĩa là lời khuyên cho cuộc sống khỏe mạnh.