Trang chủ
Loigiaihay.com 2025

Đã cập nhật bản mới với lời giải dễ hiểu và giải thêm nhiều sách

Xem chi tiết
Bình chọn:
5 trên 1 phiếu

Giải sách bài tập Tiếng Anh 7 - Thí điểm

Unit 12 - An Overcrowded World - Một thế giới đông đúc

Look at the puzzle and find ten adjectives which can be used to describe an area. The words can go down, forward, or diagonally. Nhìn vào bảng chữ sau và tìm ra 10 tính từ sử dụng để mô tả một khu vực. Các từ có thể đọc từ trên xuống, từ dưới lên hoặc chéo.

1. Look at the puzzle and find ten adjectives which can be used to describe an area. The words can go down, forward, or diagonally.
Nhìn vào bảng chữ sau và tìm ra 10 tính từ sử dụng để mô tả một khu vực. Các từ có thể đọc từ trên xuống, từ dưới lên hoặc chéo.

Key - Đáp án:

SPACIOUS

CROWDED

PEACEFUL

BUSY

WEALTHY

• DIVERSE

• POOR . DANGEROUS

POLLUTED

•NOISY

2. Choose the direct effects from the box below for each cause. There can be two or three effects one cause.

Chọn hậu quả trực tiếp của mỗi nguyên nhân cho trong bảng. Một nguyên nhân có thể có 2 hoặc 3 hậu quả.

poverty

loss of crops disease

disease

crime

high death rate

malnutrition

homelessness

little schooling

 

Cause

Effect

1. Shortage of food

 

2. floods

 

3. no job

 

4. poor healthcare

 

5. child labour

 

 Key - Đáp án:

Cause

Effect

1. Shortage of food

 Malnutrition, crime

2. floods

 Loss of crops, homelessness, disease

3. no job

 Poverty, crime

4. poor healthcare

 Disease, high death rate

5. child labour

 Little schooling, high death rate

 

3. Choose a word/phrase in the box in 2 to complete the sentences. There can be more than one correct answer.

Chọn từ/cụm từ ở bài 2 để hoàn thành các câu sau. Có thể có hơn một đáp án đúng.

1. In Mongolia, over 30% of the population live in________.

2. A poor healthcare is the major cause of________.

3. Children who suffer from_____________ can have a lot of diseases.

4. ____________ may happen when people do not have money or food.

5. __________ is quite popular in an overcrowded city. You can see people sleeping in a park or under a bridge.

6. ______ is one result of poverty. Poor children have to stop their studies to help in the house.

 Key - Đáp án:

1. poverty;           2. high death rate;       3. malnutrition

4. Crime               5. Homelessness         6. Little schooling


4. Complete each pair of sentences with ONE of the words below.

Hoàn thành mỗi cặp câu sau với một từ dưới đây.

healthcare

overcrowded

peaceful

crime

 

1

a. ________is not a problem in the slums only, isn't it?

b. Some people commit______________ when they have no money and no food.

 

2

a. I don't want to five in an_________area. There is not enough space for us to play.

b. So many people are moving to cities, making them______________ .

3

a. - What's'_____________ mum - It's a system to take care of people's health.

b. Poor people die because they do not have good__________

4

a. We enjoy living in a_______ neighbourhood  which is free of noise and crime.

b. The photo is fantastic. The countryside looks so________.

Key - Đáp án:

1. Crime; 2. overcrowded;  3. healthcare;     4. peaceful

 

5. What do you want the world around you to be like in the future? Complete the sentences below with your wishes, using 'more', 'less' and 'fewer'.

Bạn muốn thế giới xung quanh trong tương lai như thế nào? Hoàn thành các câu dưới đây sử dụng 'more', 'less' và 'fewer'.

Example:

There will be more places for children to play.

There will be no more slums.

 

6. Change the following statements into tag questions.

Chuyển các câu dưới đây về câu hỏi đuôi.

Example:

Shanghai is the largest city in population.

-> Shanghai is the largest city in population, isn't it?

1. There will be a new cinema in our village.

__________________________________

2. The city is working on a project to provide the slums with clean water

__________________________________

3. We have seen The Slumdog Millionaire.

__________________________________

4. Everybody can tell the difference between a city and a megacity.

__________________________________

5. We don't really know the cause of this disease.

__________________________________


Key - Đáp án:

1. There will be a new cinema in our village, won't there?

2. The city is working on a project to provide the slums with clean water, isn't it?

3.We have seen The Slumdog Millionaire, haven't we?

4. Everybody can tell the difference between a city and a megacity, can't they?

5. We don't really know the cause of this disease, do we?



7. You are spending a day out with your friend. Read each situation and write a tag question, basing on the suggested words/phrases.
Bạn đã có một ngày dã ngoại với bạn bè. Đọc các câu sau và viết các câu hỏi đuôi dựa vào các từ/cụm từ gợi ý.

Example:

The air is fresh and the sun is shining, (it - be - beautiful day)

-> It's a beautiful day, isn't it?

1. You are watching a street painter painting a beautiful picture of a boy embracing a dog. (painter - have - great talent)

2. You are reading an advertisement of a circus coming to town, we-will go-circus).

3. A street vendor is selling doughnuts and you feel like eating them. [doughnuts - smell - delicious).

4. You see a one-wheel bike for rent and you want to try it. (we - can try - it).

Key - Đáp án:

1. This painter has great talent, doesn't he?

2. We will go and see this circus, won't we?

3. The doughnuts smell delicious, don't they?

4. We can try this bike, can't we?

Giaibaitap.me

Góp ý - Báo lỗi

Vấn đề em gặp phải là gì ?

Hãy viết chi tiết giúp Giaibaitap.me

Bài giải mới nhất

Bài giải mới nhất các môn khác