1. Rearrange the words to form some tips for a healthy living.
Sắp xếp lại các từ để tạo thành câu mang nghĩa là lời khuyên cho cuộc sống khỏe mạnh.
1. apple/keeps/An/day/doctor/a/the/away/.
2. sleep/are/the/cures/A/good/and/best/laugh/a/long/.
3. eat/not/live/Eat/to/live/ ,/to/.
4. thirds/health/Hygiene/two/is/of/.
5. good/eat/cheerfullyATb/health:/lightly/ensure/and/laugh/.
Key - Đáp án:
1. An apple a day keeps the doctor away.
2. A good laugh and a long sleep are the best cures.
3. Eat to live, not live to eat.
4. Hygiene is two thirds of health.
5. To ensure good health: eat lightly and laugh cheerfully.
2. Tick (✓) the things you would like to have in your living place.
Đánh dấu (✓) với những điều bạn muốn có ở nơi bạn sinh sống.
more open space |
clean streets |
clean water |
a KFC restaurant |
tall trees |
walk paths |
A factory |
four seasons |
A dumping site |
A lot of flowers |
A sports centre |
warm climate |
3. Basing on the things you have chosen in 2,write a short passage about your ideal living. You may arrange the things in the following order:
Dựa vào những điều bạn đã chọn trong bài 2, viết một đoạn văn ngắn về nơi sống lý tưởng của bạn. Bạn có thể sắp xếp các điều đó theo yêu cầu dưới đây:
Giaibaitap.me
Look the pictures and complete the words. Read them aloud. Nhìn vào bức tranh và hoàn các từ đã cho. Đọc to các từ đó.
Solve this crossword to describe people in need. Giải trò chơi ô chữ sau để tìm ra những người cần giúp đỡ.
Look at the problems the people or the community is having. Give two ideas about the ways volunteers could help. Nhìn vào các vấn đề con người và xã hội đang gặp phải. Đưa ra 2 ý tưởng tình nguyện viên có thể giải quyết các vấn đề đó.
Read the following text and answer the questions. Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi.