1. Here are some pieces of advice for you. Put them in the correct categories.
Dưới đây là một vài lời khuyên cho bạn. Xếp chúng vào đúng loại.
Key - Đáp án:
How to keep fit |
How to keep your eyes healthy |
2. Stay outdoors more and do more physical activities. |
1. Eat a lot of red fruits and vegetables. |
5. Eat less high-fat food. |
3. Use eye-drops when you sit up late |
6. Eat enough calories. |
and when you return from a dusty |
|
area. |
|
4. Don't read or study when there's |
' |
not enough light. |
2. Here are the reasons for the advice in 1. Match them.
Dưới đây là các lý do cho lời khuyên ở bài 1. Hãy nối chúng lại.
Key - Đáp án:
1.d; 2.a; 3.e; 4.f; 5.b; 6.c
3a. Read the passages and match them with the pictures.
Đọc đoạn văn và nối với bức trang tương ứng.
Key - Đáp án:
1.b; 2.c; 3.a
3b. Read the passages again and tick the place that each statement refers to.
Đọc lại đoạn văn và đánh dấu tick vào địa điểm mà các câu có liên quan.
Statements |
Reykjavik |
Tehran |
Scotland |
' it is a very healthy place to live in. 2 Many people in this city are obese. 3. The people in this city have'smog holidays'. - The people in this city do not do much outdoor activities. 5. They go swimming outside even when it's cold. 5. This city suffers from air pollution. |
|
|
|
Reykjavik |
Tehran |
Scotland |
1,5 |
3,6 |
2,4 |
Rearrange the words to form some tips for a healthy living. Sắp xếp lại các từ để tạo thành câu mang nghĩa là lời khuyên cho cuộc sống khỏe mạnh.
Look the pictures and complete the words. Read them aloud. Nhìn vào bức tranh và hoàn các từ đã cho. Đọc to các từ đó.
Solve this crossword to describe people in need. Giải trò chơi ô chữ sau để tìm ra những người cần giúp đỡ.
Look at the problems the people or the community is having. Give two ideas about the ways volunteers could help. Nhìn vào các vấn đề con người và xã hội đang gặp phải. Đưa ra 2 ý tưởng tình nguyện viên có thể giải quyết các vấn đề đó.