Câu 1.1 trang 100 Sách Bài Tập (SBT) Toán 9 Tập 2
Cho hình bs.4. Biết \(\overparen{DOA}\)= 1200, OA vuông góc với OC, OB vuông góc với OD.
a) Đọc tên các gốc ở tâm có số đo nhỏ hơn 1800.
b) Cho biết số đo của mỗi góc ở tâm tìm được ở câu trên.
c) Cho biết tên của các cặp cung có số đo bằng nhau (nhỏ hơn 1800).
d) So sánh hai cung nhỏ AB và BC.
Giải
a) Các góc ở tâm có số đo nhỏ hơn 1800 là:
\(\widehat {AOB},\widehat {AOC},\widehat {AOD},\widehat {BOC},\widehat {BOD},\widehat {COD}\)
b) \(OA \bot OC \Rightarrow \widehat {AOC} = {90^0}\)
\(OB \bot OD \Rightarrow \widehat {BOD} = {90^0}\)
\(\widehat {AOB} + \widehat {BOD} = \widehat {AOD}\)
\( \Rightarrow \widehat {AOB} = \widehat {AOD} - \widehat {BOD} = {120^0} - {90^0} = {30^0}\)
\(\widehat {AOC} + \widehat {COD} = \widehat {AOD}\)
\( \Rightarrow \widehat {COD} = \widehat {AOD} - \widehat {AOC} = {120^0} - {90^0} = {30^0}\)
\(\widehat {AOB} + \widehat {BOC} = \widehat {AOC}\)
\( \Rightarrow \widehat {BOC} = \widehat {AOC} - \widehat {AOB} = {90^0} - {30^0} = {60^0}\)
c) Các cung có số đo bằng nhau nhỏ hơn 1800 là:
\(\overparen{AB}\) = \(\overparen{CD}\); \(\overparen{AC}\) = \(\overparen{BD}\)
d) sđ \(\overparen{AB}\)=\( = \widehat {AOB} = {30^0}\)
sđ \(\overparen{BC}\)\( = \widehat {BOC} = {60^0}\)
Suy ra: sđ \(\overparen{BC}\) gấp đôi sđ \(\overparen{AB}\)
Câu 1.2 trang 100 Sách Bài Tập (SBT) Toán 9 Tập 2
Cho đường tròn tâm O đường kính AB. Các điểm C, D, E cùng thuộc một cung AB sao cho sđ \(\overparen{BC}\) = sđ \(\overparen{BA}\) ; sđ \(\overparen{BD}\) = \({1 \over 2}\) sđ \(\overparen{BA}\); sđ \(\overparen{BE}\) = \({2 \over 3}\) sđ \(\overparen{BA}\).
a) Đọc tên các góc ở tâm có số đo không lớn hơn 1800.
b) Cho biết số đo của mỗi góc ở tâm tìm được ở câu trên.
c) Cho biết tên của các cặp cung có số đo bằng nhau (nhỏ hơn 1800).
d) So sánh hai cung nhỏ AE và BC.
Giải
a) Các góc ở tâm có số đo không quá 1800 là:
\(\widehat {AOB},\widehat {AOC},\widehat {AOD},\widehat {AOE},\widehat {BOC},\widehat {BOD},\)
\(\widehat {BOE},\widehat {COD},\widehat {COE},\widehat {DOE}\)
b) \(\widehat {AOB} = {180^0}\)
sđ \(\overparen{AB}\) = 1800
Ta có: sđ \(\overparen{BC}\) = \( = {1 \over 6}\) sđ \(\overparen{AB}\)
= \({1 \over 6}{.180^0}\) = 300
\( \Rightarrow \widehat {BOC} = \) sđ \(\overparen{BC}\) = 300
Ta có: sđ \(\overparen{BD}\) \( = {1 \over 2}\)sđ \(\overparen{AB}\)
= \({1 \over 2}{.180^0} = {90^0}\)
\( \Rightarrow \widehat {BOD} = \)sđ \(\overparen{BD}\) = \({90^0}\)
Ta có: sđ \(\overparen{BE}\) \( = {2 \over 3}\) sđ \(\overparen{BA}\)
\( = {2 \over 3}{.180^0} = {120^0}\)
\( \Rightarrow \widehat {BOE} = \) sđ \(\overparen{BE}\) = 1200
\(\widehat {BOC} + \widehat {COE} = \widehat {BOE}\)
\( \Rightarrow \widehat {COE} = \widehat {BOE} - \widehat {BOC}\)
\( = {120^0} - {30^0} = {90^0}\)
\(\widehat {AOE} + \widehat {BOE} = \widehat {AOB}\)
\( \Rightarrow \widehat {AOE} = \widehat {AOB} - \widehat {BOE}\)
\( = {180^0} - {120^0} = {60^0}\)
\(\widehat {AOD} = \widehat {BOD} = {1 \over 2}\widehat {AOB} = {90^0}\)
\(\widehat {BOC} + \widehat {COD} = \widehat {BOD}\)
\( \Rightarrow \widehat {COD} = \widehat {BOD} - \widehat {BOC}\)
= \({90^0} - {30^0} = {60^0}\)
\(\widehat {COD} + \widehat {DOE} = \widehat {COE}\)
\( \Rightarrow \widehat {DOE} = \widehat {COE} - \widehat {COD}\)
\( = {90^0} - {60^0} = {30^0}\)
c) Các cung có số đo nhỏ hơn 1800 bằng nhau.
\(\overparen{BC}\)= \(\overparen{DE}\); \(\overparen{AE}\) = \(\overparen{CD}\); \(\overparen{AD}\) = \(\overparen{BD}\).
\(\overparen{AC}\) = \(\overparen{BE}\); \(\overparen{AD}\) = \(\overparen{CE}\); \(\overparen{CE}\) = \(\overparen{BD}\).
d) sđ \(\overparen{AE}\) \( = \widehat {AOE} = {60^0}\)
sđ \(\overparen{BC}\)\( = \widehat {BOC} = {30^0}\)
Ta có số đo của cung \(\overparen{AE}\) gấp đôi số đo của cung \(\overparen{BC}\).
Giaibaitap.me
Giải bài tập trang 101 bài 2 liên hệ giữa cung và dây Sách bài tập (SBT) Toán 9 tập 2. Câu 10: Chứng minh rằng OH < OK...
Giải bài tập trang 101 bài 2 liên hệ giữa cung và dây Sách bài tập (SBT) Toán 9 tập 2. Câu 14: Cho đường tròn (O; R). Hãy vẽ hai cung (không phải là cung lớn) biết rằng....
Giải bài tập trang 102 bài 3 góc nội tiếp Sách bài tập (SBT) Toán 9 tập 2. Câu 15: Cho đường tròn tâm O, bán kính 1,5cm. Hãy vẽ hình vuông ABCD có bốn đỉnh nằm trên đường tròn đó. Nêu cách vẽ...
Giải bài tập trang 102 bài 3 góc nội tiếp Sách bài tập (SBT) Toán 9 tập 2. Câu 18: Cho đường tròn (O) và một điểm M cố định không nằm trên đường tròn...