Câu 96 trang 21 Sách Bài Tập (SBT) Toán 9 Tập 1
Nếu x thỏa mãn điều kiện:
√3+√x=3
Thì x nhận giá trị là
(A) 0 ;
(B) 6 ;
(C) 9 ;
(D) 36 .
Hãy chon câu trả lời đúng.
Gợi ý làm bài
Ta có:
√3+√x=3⇔3+√x=9⇔√x=6⇔x=36
Vậy chọn đáp án D.
Câu 97 trang 21 Sách Bài Tập (SBT) Toán 9 Tập 1
Biểu thức
√3−√53+√5+√3+√53−√5
Có giá trị là
(A) 3 ;
(B) 6 ;
(C) √5;
(D) −√5.
Hãy chọn câu trả lời đúng.
Gợi ý làm bài
Chọn đáp án A.
Câu 98 trang 21 Sách Bài Tập (SBT) Toán 9 Tập 1
Chứng minh các đẳng thức:
a) √2+√3+√2−√3=√6
b) √4(2−√5)2−√4(2+√5)2=8.
Gợi ý làm bài
a) Ta có: 4>3⇒√4>√3⇒2>√3>0
Suy ra: √2+√3+√2−√3>0
Ta có:
(√2+√3+√2−√3)2=2+√3+2√2+√3.√2−√3+2−√3
=4+2√4−3=4+2√1=4+2=6
(√6)2=6
Vì (√2+√3+√2−√3)2=(√6)2 nên √2+√3+√2−√3=√6
b) Ta có:
√4(2−√5)2−√4(2+√5)2=√4√(2−√5)2−√4√(2+√5)2
=2|2−√5|−2|2+√5|=2√5−2−2√5+2
=2(√5+2)−2(√5−2)(√5+2)(√5−2)=2√5+4−2√5+45−4=8
Vế trái bằng vế phải nên đẳng thức được chứng minh.
Câu 99 trang 21 Sách Bài Tập (SBT) Toán 9 Tập 1
Cho:
A=√4x2−4x+14x−2.
Chứng minh: |A|=0,5 với x≠0,5.
Gợi ý làm bài
Ta có:
A=√4x2−4x+14x−2=√(2x−1)24x−2=|2x−1|2(2x−1)
- Nếu : 2x−1≥0⇔2x≥1⇔x≥12⇔x≥0,5
Suy ra: |2x−1|=2x−1
Ta có: A=|2x−1|2(2x−1)=2x−12(2x−1)=12=0,5
- Nếu: 2x−1<0⇔2x<1⇔x<12⇔x<0,5
Suy ra: |2x−1|=−(2x−1)
Ta có:
A=|2x−1|2(2x−1)=−(2x−1)2(2x−1)=12=−0,5⇒|A|=|−0,5|=0,5
Giaibaitap.me
Giải bài tập trang 22 bài ôn tập chương I - căn bậc hai căn bậc ba Sách bài tập (SBT) Toán 9 tập 1. Câu 100: Rút gọn các biểu thức...
Giải bài tập trang 22, 23 bài ôn tập chương I - căn bậc hai căn bậc ba Sách bài tập (SBT) Toán 9 tập 1. Câu 103: Chứng minh...
Giải bài tập trang 23 bài ôn tập chương I - căn bậc hai căn bậc ba Sách bài tập (SBT) Toán 9 tập 1. Câu 106: Tìm điều kiện để A có nghĩa...
Giải bài tập trang 13 bài 5 bảng căn bậc hai Sách bài tập (SBT) Toán 9 tập 1. Câu 47: Dùng bảng căn bậc hai tìm x, biết...