Câu 18 trang 167 Sách Bài Tập (SBT) Toán 9 Tập 2
Diện tích toàn phần của hình nón, theo các kích thước của hình 97 là:
(A) 220;
(B) 264;
(C) 308;
(D) 374.
(Chọn \(\pi = {{22} \over 7}\) và tính gần đúng đến cm2).
Hãy chọn kết quả đúng.
Giải
Diện tích xung quanh hình nón: \({S_{xq}} = \pi rl = {{22} \over 7}.7.10 = 220(c{m^{2)}}\)
Diện tích đáy hình nón: \(S = \pi {r^2} = {{22} \over 7}{.7^2} = 154(c{m^2})\)
STP = Sxq + Sđáy = 374.
Chọn (D) 374.
Câu 19 trang 167 Sách Bài Tập (SBT) Toán 9 Tập 2
Cho hình bình hành ABCD với AB = 1, AD = x (x > 0) và \(\widehat {BAD} = 60^\circ \).
a) Tính diện tích toàn phần S của hình tạo thành khi quay hình bình hành ABCD đúng một vòng quanh cạnh AB và diện tích toàn phần S1 của hình tạo thành khi quay quanh cạnh AD.
b) Xác định giá trị x khi S = S1 và S = 2S1.
Giải
a) khi quay hình bình hành ABCD một vòng quanh cạnh AB thì cạnh AD và BC vạch nên 2 hình nón bằng nhau có đường sinh AD = BC = x, cạnh CD vạch nên hình trụ có bán kính đáy bằng bán kính hình tròn.
Trong ∆AHD có \(\widehat {AHD} = 90^\circ ;\widehat A = 60^\circ \)
DH = AD. sin60º = \(x.{{\sqrt 3 } \over 2} = {{x\sqrt 3 } \over 2}\)
Diện tích toàn phần của hình tạo thành bằng tổng diện tích xung quanh 2 hình nón và diện tích xung quanh hình trụ: S = Sxq trụ + 2Sxq nón
\(\eqalign{
& S = 2\pi DH.DC + 2.\pi DH.AD \cr
& = 2\pi {{x\sqrt 3 } \over 2}.1 + 2.\pi .{{x\sqrt 3 } \over 2}.x \cr
& = \pi x\sqrt 3 + \pi {x^2}\sqrt 3 \cr} \)
\( \Rightarrow S = \pi x\sqrt 3 (1 + x)\)
Khi quay hình bình hành quanh trục AD một vòng thì cạnh AB và DC vạch nên hai hình nón bằng nhau có đường sinh AB = CD = 1. Cạnh AD vạch nên hình trụ có bán kính đáy bằng bán kính nón.
Bán kính đáy: DH = AB. sin60º = \({{\sqrt 3 } \over 2}.\)
S1: diện tích toàn phàn hình tạo thành bằng tổng diện tích xung quanh hai hình nón cộng với diện tích hình trụ.
S1 = Sxq trụ + 2.Sxq nón
\({S_1} = 2.\pi .DH.AD + 2.\pi .DH.AB = 2\pi {{\sqrt 3 } \over 2}.x + 2.\pi .{{\sqrt 3 } \over 2}.1\)
\({S_1} = \pi \sqrt 3 (x + 1)\)
b) Để S = S1 \(\Rightarrow \pi x\sqrt 3 (1 + x) = \pi \sqrt 3 (x + 1) \Leftrightarrow x(1 + x) = x + 1\)
\( \Leftrightarrow {x^2} - 1 = 0 \Leftrightarrow (x + 1)(x - 1) = 0\)
Vì x > 0 \( \Rightarrow \) x + 1 # 0 \( \Rightarrow \) x – 1 = 0 \( \Leftrightarrow \) x = 1
Để S =2S1 \(\Rightarrow \) \(\pi x\sqrt 3 (1 + x) = 2\pi \sqrt 3 (x + 1) \Leftrightarrow x(x + 1) = 2(x + 1)\)
\( \Leftrightarrow \) x2 – x – 2 = 0 \( \Leftrightarrow \) x2 – 2x + x – 2 = 0 \( \Leftrightarrow \) (x – 2)(x + 1) = 0
Vì x > 0 \( \Rightarrow \) x + 1 # 0 \( \Rightarrow \) x – 2 = 0 \( \Leftrightarrow \) x = 2
Câu 20 trang 168 Sách Bài Tập (SBT) Toán 9 Tập 2
Hình 98 có một hình nón, bán kính đường tròn đáy là \({m \over 2}(cm)\), chiều cao là 2l (cm) và một hình trụ, bán kính đường tròn đáy m (cm), chiều cao 2l (cm).
Người ta múc đầy nước vào hình nón và đổ vào hình trụ (không chứa gì cả) thì độ cao của nước trong hình trụ là:
(A) \({l \over 6}\)(cm);
(B) l (cm);
(C) \({5 \over 6}\) (cm);
(D) \({{11} \over 6}l\) (cm).
Hãy chọn kết quả đúng.
Giải
Thể tích hình nón là: V1 = \({1 \over 3}\pi {r^2}.h\)
V1 = \({1 \over 3}\pi {\left( {{m \over 2}} \right)^2}.2l = {1 \over 3}\pi {{{m^2}} \over 4}.2l = {{\pi {m^2}l} \over 6}\)
Thể tích hình trụ là: V2 = πr2. h
V2 = πm2. 2l = 2 πm2l
\({{{V_1}} \over {{V_2}}} = {{\pi {m^2}l} \over 6}:2\pi {m^2}l = {{\pi {m^2}l} \over 6}.{1 \over {2\pi {m^2}l}} = {1 \over {12}}\)
Vậy khi đổ đầy nước vào hình nón rồi đổ vào hình trụ độ cao nước \({1 \over {12}}.2l = {1 \over 6}l\)
Chọn (A) \({l \over 6}\)(cm).
Giaibaitap.me
Giải bài tập trang 168 bài 2 Hình nón. Hình nón cụt. Diện tích xung quanh và thể tích của hình nón, hình nón cụt Sách bài tập (SBT) Toán 9 tập 2. Câu 21: Chiều cao là h (cm), bán kính đường tròn đáy là r (cm) và độ dài đường sinh m (cm) thì thể tích hình nón này là...
Giải bài tập trang 169 bài 2 Hình nón. Hình nón cụt. Diện tích xung quanh và thể tích của hình nón, hình nón cụt Sách bài tập (SBT) Toán 9 tập 2. Câu 24: Một hình trụ có bán kính đáy 1cm và chiều cao 2cm, người ta khoan đi một phần có dạng hình nón như hình vẽ ...
Giải bài tập trang 169, 170 bài 3 Hình cầu. Diện tích mặt cầu và thể tích hình cầu Sách bài tập (SBT) Toán 9 tập 2. Câu 27: Nối AB, BC, AD, DE và BD em thấy hình gì...
Giải bài tập trang 171 bài 3 Hình cầu. Diện tích mặt cầu và thể tích hình cầu Sách bài tập (SBT) Toán 9 tập 2. Câu 31: Hai hình cầu A và B có các bán kính tương ứng là x và 2x (cm)...