1. Simple present tense (Thì hiện tại đơn)
Complete the passages using the verbs in brackets:
(Hoàn thành đoạn văn bởi sử dụng các động từ trong ngoặc kép:)
a. Ba ____ (be) my friend. He ____ (live) in Ha Noi with his mother, father and elder sister. His parents _____ (be) teachers. Ba _____ (go) to Quang Trung school.
b. Lan and Nga _____ (be) in class 7A. They ______ (eat) lunch together. After school, Lan ______(ride) her bike home and Nga ______ (catch) the bus.
Hướng dẫn giải:
a. Ba is my friend. He lives in Ha Noi with his mother, father and elder sister. His parents are teachers. Ba goes to Quang Trung school.
b. Lan and Nga are in class 7A. They eat lunch together. After school, Lan rides her bike home and Nga catches the bus.
Tạm dịch:
a. Ba là bạn của tôi. Anh ấy sống ở Hà Nội với mẹ, cha và chị gái. Cha mẹ anh ấy là giáo viên. Ba học trường Quang Trung.
b. Lan và Nga đang học lớp 7A. Họ ăn trưa với nhau. Sau giờ học, Lan đi xe đạp về nhà và Nga đi xe buýt.
2. Future simple tense. (Thì tương lai đơn)
Write the things Nam will do/ will not do tomorrow.
(Viết các việc Nam sẽ làm/sẽ không làm vào ngày mai:)
Hướng dẫn giải:
- He will go to the post office, but he won't call Ba.
- He will do his homework, but he won't tidy the yard.
- He will see a movie, but he won’t watch TV.
- He will write to his grandmother, but he won't meet Minh.
Tạm dịch:
3. Ordinal numbers (Số thứ tự)
Write the correct ordinal numbers
(Viết các số thứ tự đúng:)
Soccer Team |
Points |
Position |
Thang Loi |
26 |
(4) |
Thanh Cong |
25 |
(5) |
Tien Phong |
23 |
(6) |
Doan Ket |
29 |
(3) |
Hong Ha |
34 |
(2) |
Phuong Dong |
19 |
(7) |
Thang Long |
36 |
first (1) |
Hướng dẫn giải:
Soccer team |
Points |
Position |
Thang Loi |
26 |
fourth (4) |
Thanh Cong |
25 |
fifth (5) |
Tien Phong |
23 |
sixth (6) |
Doan Ket |
29 |
third (3) |
Hong Ha |
34 |
second (2) |
Phuong Dong |
19 |
seventh (7) |
Thang Long |
36 |
first (1) |
Tạm dịch:
Đội bóng |
Điểm |
Xếp hạng |
Thắng Lợi |
26 |
4 |
Thành Công |
25 |
5 |
Tiền Phong |
23 |
6 |
Đoàn Kết |
29 |
3 |
Hồng Hà |
34 |
2 |
Phương Đông |
19 |
7 |
Thắng Long |
36 |
1 |
4. Prepositions. (Giới từ)
Write the sentences (Viết câu)
- Where’s my cat?
Hướng dẫn giải:
a. It's under the table.
b. It’s in front of the chair.
c. It's behind the television.
d. It’s next to the bookshelf.
e. It’s on the couch.
Tạm dịch:
Con mèo của tôi ở đâu?
a. Nó ở dưới cái bàn.
b. Nó ở phía trước ghế.
c. Nó đằng sau truyền hình.
d. Nó nằm cạnh kệ sách.
e. Nó nằm trên ghế bành.
5. Adjectives. (Tính từ)
Write the dialogues. Use the pictures and the words in the box.
(Viết bài đối thoại. Dùng tranh và từ trong khung)
cheap expensive good strong |
Hướng dẫn giải:
a - A is a cheap toy. And B is cheaper. But C is the cheapest.
b - A is expensive. And B is more expensive. But C is the most expensive.
c - A is eood. And B is better. But C is the best.
d - A is strong. And B is stronger. But C is the strongest.
Tạm dịch:
a - A là một món đồ chơi rẻ tiền. Và B rẻ hơn. Nhưng C là rẻ nhất.
b - A thì đắt đỏ. Và B đắt hơn. Nhưng C là đắt nhất.
c - A thì giỏi. Và B là giỏi hơn. Nhưng C là giỏi nhất.
d - A thì khỏe. Và B khỏe hơn. Nhưng C là khỏe nhất.
6. Occupation. (Nghề nghiệp)
Write these people’s job titles.
(Viết tên nghề của những người này)
a) He fights fires. He is very brave.
What is his job?
He is a fireman.
b) She works in a hospital.
She makes sick people well.
What is her job?
c) She works in a school.
She teaches students.
What is her job?
d) He lives in the countryside.
He grows vegetables.
What is his job?
Hướng dẫn giải:
a. He is a fireman. c. She is a teacher.
b. She is a doctor. d. He is a farmer.
Tạm dịch:
a) Anh ta đấu tranh. Anh ấy rất dũng cảm.
Anh ấy làm nghề gì?
-> Anh ta là một lính cứu hỏa.
b) Cô làm việc trong bệnh viện.
Cô ấy làm cho người bệnh tốt.
Công việc của cô ấy là gì?
-> Cô ấy là một bác sĩ.
c) Cô làm việc trong một trường học.
Cô dạy học sinh.
Công việc của cô ấy là gì?
-> Cô ấy là giáo viên.
d) Anh sống ở nông thôn.
Anh ấy trồng rau.
Anh ấy làm nghề gì?
-> Anh ấy là nông dân.
7. Is there a ...? Are there any ...?
Look at the picture. Complete the sentences.
(Nhìn hình. Điền câu)
Minh: Is there a lamp?
Hoa: Yes, there is.
***
Hoa: Are there any pictures?
Minh: No, there aren't.
a) ... there ... books?
..., there ....
b) ... there ... armchairs?
..., there ....
c) ... there ... telephone?
..., there ....
d) ... there ... flowers?
..., there ....
Hướng dẫn giải:
a. A: Are there any books?
B: Yes, there are.
b. A: Are there any armchairs?
B: No, there aren’t.
c. A: Are there any a telephone?
B: No, there isn’t.
d. A: Are there any flowers?
B: Yes, there are.
Tạm dịch:
Minh: Có đèn ngủ nào không?
Hoa: Có.
***
Hoa: Có bức tranh nào không?
Minh: Không, không có.
***
a. A: Có cuốn sách nào không?
B: Có.
b. A: Có ghế bành nào không?
B: Không, không có.
c. A: Có điện thoại nào không?
B: Không, không có.
d. A: Có hoa nào không?
B: Có.
8. Question-word (Từ để hỏi)
Write the questions and the answers.
(Viết câu hỏi và câu trả lời)
Name: Pham Trung Hung Age: 25 Address: 34 Nguyen Bieu Street, Hai Phong Job: Office Manager |
Hướng dẫn giải:
a. What’s his name?
- His name’s Pham Trung Hung
b. How old is he?
- He's 25 years old.
c. What’s his address?
- It's 34 Nguyen Bieu street.
d. What does he do?
- He's an office manager.
Tạm dịch:
Tên: Phạm Trung Hưng
Tuổi: 25
Địa chỉ: 34 đường Nguyễn Biểu, Hải Phòng
Công việc: Quản lý văn phòng
a. Tên của anh ấy là gì?
- Tên anh ấy là Phạm Trung Hưng.
b. Anh ấy bao nhiêu tuổi?
- Anh ấy 25 tuổi.
c. Địa chỉ của anh ta la gì?
- Địa chỉ là đường 34 đường Nguyễn Biểu.
d. Anh ấy làm nghề gì?
- Anh ấy là quản lý văn phòng.
Loigiaihay.com
Tổng hợp từ vựng (Vocabulary) SGK tiếng Anh lớp 7 unit 4
1/. Listen and repeat (Nghe và lặp lại) 2/ Answer about you (Trả lời về em)
1/. Listen and read (Nghe và đọc) 2. Listen. And practice with a patner (Nghe và thực hành với bạn cùng học)