Trang chủ
Loigiaihay.com 2025

Đã cập nhật bản mới với lời giải dễ hiểu và giải thêm nhiều sách

Xem chi tiết
Bình chọn:
5 trên 1 phiếu

Giải sách bài tập Tiếng Anh 7 - Thí điểm

Unit 3 - Community Service - Dịch vụ cộng đồng

Solve this crossword to describe people in need. Giải trò chơi ô chữ sau để tìm ra những người cần giúp đỡ.

1. Solve this crossword to describe people in need.
Giải trò chơi ô chữ sau để tìm ra những người cần giúp đỡ.

Key - Đáp án:

2. Match the verbs in A with the words/phrases in B.

Nối động từ ở cột A với từ/cụm từ ở cột B.

Key - Đáp án:

a.5; b.8; c.2; d.1; e.3; f.6; g.4; h.7

3. Answer the questions.

Trả lời câu hỏi.

1. Can you list three volunteer activities that people do? What are they?

2. What are three ways to volunteer that don't require spending money?

3. Can you list three reasons why, people volunteer? What are they?

Key - Đáp án:

(Sample answers)

Câu trả lời mẫu:

1. They are: cleaning up streets, donating money, raising funds.

2. They are: tutoring younger children, donating books and clothes, helping the disabled to cr the street.

3. Because they want to make a difference; they want to improve the quality of life; they want to n new people.

4. Put the verbs in brackets in either past simple or present perfect.

Chia động từ cho trong ngoặc ở thì quá khứ hoặc hiện tại hoàn thành.

1. Last year I________________________ Hue. (visit)

2. I____________ Hue four times. (visit)

3. They_________________ a new house. (buy)

4. He_________________ a car two months ago. (buy)

5. They_________________ thousands of CDs. (collect)

6. He_________________ stamps when he was a child. (collect)

7. Peter__ the exam again. (fail)

8. Yesterday I________ to the supermarket but it was closed. (go)

9. They________ to that supermarket three times. (be)

Key - Đáp án:

1. visited; 2. have visited ; 3. have bought; 4. bought;

5. have collected ; 6. collected; 7. has failed; 8. went; 9. have been

5. Complete the dialogue with the correct tense of the verbs (present continuous, present perfect, past simple).

Hoàn thành đoạn hội thoại sau với thì đúng của động từ( hiện tại tiếp diễn, quá khứ hoàn thành, quá khứ đơn).

John:______________ you (1. watch)___________________ 'Pride and Prejudice' on TV yesterday?

Mai: Yes, I (2. watch)__________ that film three times. I (3. read)___________ the book when I was at school and I 

liked it so much. __________ you(4. read) __________ it yet?

John: Actually I (5. read)_____________________ it at the moment. I (6. finish) __________half of the book.

Mai: How do you like it?

John: To tell you the truth, I prefer the film!

Key - Đáp án:

1. Did you watch; 2. have watch

3. read; 4. Have you read

5. am reading; 6. have finished

6. Finish the sentences.

Hoàn thành các câu sau.

1. Last week I_______________ .

2. Have you _______________ ?

3. I have already _______________ .

4. She has _______________ several times.

5. Patrick_______________ when he was a boy.

Key - Đáp án:

(Sample answers)

Câu trả lời mẫu

1. Last week I met her in the library.

2. Have you ever worked with the disabled?

3. I have aldready washed the dishes.

4. She have been to the ocean several times.

5. Patrick loved climbing trees when he was a boy.

Giaibaitap.me

Góp ý - Báo lỗi

Vấn đề em gặp phải là gì ?

Hãy viết chi tiết giúp Giaibaitap.me

Bài giải mới nhất

Bài giải mới nhất các môn khác