1 Choose the best two options.
(Chọn hai lựa chọn tốt nhât trong các câu sau.)
Hướng dẫn giải:
1. a, b
2. a, c
3. a, c
4. a, b
5. b, c
Tạm dịch:
1. Thành phố sôi động / thú vị.
2. Thời tiết lạnh / đầy nắng .
3. Con người thân thiện / tốt bụng .
4. Những tòa nhà thật cao / đẹp .
5. Thức ăn ngon / ngon .
2 Put the verbs in brackets into the present perfect.
(Chia những động từ trong ngoặc ở thì hiện tại hoàn thành.)
Hướngdẫn giải:
Nhung: Have you ever eaten a Philadelphia cheese steak?
Nora: Yes, I have.
Nhung: Really? Have you been to Philadelphia?
Nora: Yes, I have been there twice. I have been to many famous places in the city.
Nhung: Have you visited the Constitution Centre?
Nora: No, I haven’t, but I have seen the Liberty Bell. Look at this postcard.
Nhung: Bạn đã từng ăn bít tết bơ Philadelphia chưa?
Nora: Có, mình ăn rồi.
Nhung: Thật không? Bạn đã từng đến Philadelphia chưa?
Nora: Đúng thế, mình từng đến đó hai lần. Mình từng đến nhiều nơi nổi tiếng trong thành phố.
Nhung: Bạn có thăm Trung tâm Hiến pháp không?
Nora: Chưa, nhưng mình đã đến xem Chuông Tự Do. Nhìn vào bưu thiếp này.
3 In pairs, complete this fact sheet about Viet Nam.
(Làm việc theo cặp, hoàn thành bảng thông tin này về Việt Nam)
Hướng dẫn giải:
- Biggest city : Ho Chi Minh City
- Oldest university : Quoc Tu Giam, Thang Long - Ha Noi (1076)
- Most popular Vietnamese writer : Nguyen Du , Nam Cao
- Most popular food : spring rolls , noodles
- Most popular drink : tea , coffee
- Most common activity : watching TV, football
Tạm dịch:
Quốc gia: Việt Nam
- Thành phố lớn nhất: Thành phố Hồ Chí Minh
- Trường đại học lâu đời nhất: Quốc Tử Giám, Thăng Long - Hà Nội (1076)
- Tác giả Việt Nam nổi tiếng nhất: Nguyễn Du, Nam Cao
- Thức ăn phổ biến nhất: nem, phở
- Thức uống phổ biến nhất: trà, cà phê
- Hoạt động phổ biến nhất: xem ti vi, bóng đá
4 Using the information from your fact sheet, write a short paragraph (7-8 sentences) about Viet Nam.
(Sử dụng thông tin từ bảng trên và viết một đoạn vản ngắn (7-8 câu) vể Việt Nam.)
5 Game: Yes I have (Trò chơi: Vâng tôi đã từng)
In pairs, ask a Have you ever... question. You may use the questions from the Class Survey in A closer look 2, page 30, to help you. Then ask three wh- questions to get more information from your partner and guess if he/she is telling the truth or not.
(Làm việc theo cặp, hỏi câu hỏi “Bạn đã từng...”. Em có thể sử dụng những câu hỏi từ bảng khảo sát trong lớp ở phần A Closer Look 2, trang 30 để làm. Sau đó hỏi 3 câu hỏi với từ “Wh” để hỏi và lấy thêm thông tin từ bạn học và đoán anh ấy/cô ấy có nói thật không?)
Tạm dịch:
A: Bạn đã từng lên truyền hình chưa?
B: Rồi.
A: Đó là khi nào?
B: Năm trước.
A: Bạn có mặt trong chương trình nào?
B: Erm... Tin tức buổi tối.
A: Tại sao bạn lại được lên tivi?
B: Tôi không nhớ!
Loigiaihay.com
Vận dụng các kiến thức đã học để làm bài tập phần Project - trang 35 Unit 9 SGK tiếng anh 6 mới
Tổng hợp các bài tập có trong phần Language (Language (Ngôn ngữ) - trang 36 Review 3 (Units 7 - 8 - 9) SGK tiếng anh 6 mới
Tổng hợp các bài tập trong phần Skills (Kỹ năng) - trang 37 Review 3 (Units 7 - 8 - 9) tiếng anh 6 mới