Trang chủ
Loigiaihay.com 2024

Đã cập nhật bản mới với lời giải dễ hiểu và giải thêm nhiều sách

Xem chi tiết
Bình chọn:
5 trên 2 phiếu

Giải bài tập Tiếng Anh 6 - Thí điểm

Unit 11: Our greener world

Tổng hợp bài tập và một số lý thuyết trong phần Looking back - trang 56 Unit 11 SGK tiếng anh 6 mới

1 Add more words to the word webs below

(Thêm từ vào lưới từ bên dưới)

Hướng dẫn giải:

Reduce: water, electricity, paper, gas, rubbish

Reuse: envelope, can, plastic bag, bottle, light bulb

Recycle: can, plactic box, book, plactic bag, newspaper

Tạm dịch:

Giảm: nước, điện, giấy, khí, rác

Tái sử dụng: phong bì, can, túi nhựa, chai, bóng đèn

Tái chế: có thể, hộp nhựa, sách, túi nhựa, báo

2     In pairs, ask and answer questions about the 3Rs.

(Làm việc theo cặp, hỏi và trả lời câu hỏi về 3R.)

Example:

A: Can we reduce water use?

B: Yes, we can.

A: How?

B: Don't take a bath.

Tạm dịch:

Ví dụ:

A: Chúng ta có thể giảm sử dụng nước được không?

B: Vâng, chúng ta có thể

A: Làm cách nào?

B: Đừng tắm bồn.

3   a. Complete the words or phrases.

(Hoàn thành các từ hoặc cụm từ sau.)

Hướng dẫn giải:

1. deforestation                 

2. air pollution                   

3. water pollution

4. noise pollution                   

5. soil pollution

Tạm dịch:

1. phá rừng

2. ô nhiễm không khí

3. ô nhiễm nước

4. ô nhiễm tiếng ồn

5. ô nhiễm đất

b.  Match each word or phrase from a with an effect below to make a sentence.

(Nối mỗi từ hoặc cụm từ ở phần a với một hậu quả bên dưới để tạo thành 1 câu hoàn chỉnh.)

Hướng dẫn giải:

1  - b

2  - e

3  - a

4   - c

5  - d

Tạm dịch:

1. nạn phá rừng làm cho nhà của thú vật không được chấp nhận.

2. ô nhiễm không khí làm cho trái đất ấm hơn.

3. ô nhiễm nước làm cho cá chết.

4. ô nhiễm tiếng ồn gây ra các vấn đề về giấc ngủ.

5. ô nhiễm đất gây thiếu lương thực.

4    Write the correct form of each verb in brackets

(Viết dạng đứng của mỗi động từ trong ngoặc.)

Hướng dẫn giải:

1. is; will rise    

2. rises; will disappreare    

3. reduce; will have

4. don’t have; will be     

5. are; will be

Tạm dịch:

1. Nếu Trái đất nóng hơn, mực nước biển sẽ dâng cao.

2. Nếu mực nước biển dâng cao, vài đất nước sẽ biến mất.

3. Nếu chúng ta giảm việc ô nhiễm đất, chúng ta sẽ có đủ thức ăn để ăn.

4. Nếu chúng ta không có đủ thức ăn, chúng ta sẽ đói.

5. Nếu chúng ta đói, chúng ta sẽ mệt

5 Combine each pair of sentences below make a conditional sentence - type 1.

(Kết hợp mỗi cặp câu bên dưới để tạo thành câu điều kiện loại 1.)

Hướng dẫn giải:

1.  If students recycle and use recycled materials, they will save energy. 

2.   If we use the car all the time, we will make the air dirty.

3.   If you turn off your computer when you don’t use it, you will save electricity.

4.   People will stop using so much energy if they want to save the environment.

5.   If you see a used can in the road, what will you do?

Tạm dịch:

1.  Nếu những học sinh tái chế và sử dụng những nguyên liệu được tái chế, thì chúng sẽ tiết kiệm năng lượng.

2.  Nếu chúng ta sử dụng xe hơi mọi lúc, chúng ta sẽ làm bẩn không khí.

3.  Nếu bạn tắt mảy tính của bạn khi bạn không dùng, bạn sẽ tiết kiệm điện.

4.  Con người sẽ ngừng sử dụng nhiều năng lượng nếu họ muốn bảo lệ môi trường.

5.  Nếu bạn thấy một cái lon đã dùng ở trên đường, bạn sẽ làm gì ?

6    Work in groups. Interview three classmates arte note down their answers. Share their answers with the class.

(Làm việc theo nhóm. Phỏng vấn 3 bạn học và ghi chú các câu trả lời. Chia sẻ câu trả lời với lớp.)

Tạm dịch:

-   Bạn sẽ làm gì nếu bạn có những cái chai nhựa đã dùng rồi ở nhà?

-   Nếu bạn muôn tiết kiệm điện ở nhà, bạn sẽ làm gì?

-   Nếụ bạn muôn giảm rác thải ở nhà, bạn sẽ làm gì?

Loigiaihay.com

Góp ý - Báo lỗi

Vấn đề em gặp phải là gì ?

Hãy viết chi tiết giúp Giaibaitap.me

Bài giải mới nhất

Bài giải mới nhất các môn khác