Extra vocabulary (Từ vựng bổ sung)
Tạm dịch:
choir (n): dàn nhạc hợp xướng
reliable (a): đáng tin cậy
greyhound racing (n): đua chó
temple (n): đền chùa
independent (a): độc lập
freedom-loving (a): yêu tự do
fireworks competition (n): cuộc thi pháo hoa
field trip (n): chuyến đi thực tế
volunteer (n): tình nguyện viên
curious (a): tò mò
responsible (a): trách nhiệm
1. Read this page from 4Teen magazine.
(Đọc trang này từ tạp chí 4Teen.)
Tạm dịch:
ADIA (Yobe, Nigeria), sinh nhật ngày 15/5
Vào thứ Bảy, mình sẽ giúp ba mẹ ở đồng ruộng như thường lệ. Sau đó vào Chủ nhật chúng mình sẽ hát trong câu lạc bộ hợp xướng của làng. Sẽ thật thú vị đây!
VINH (Đà Nẵng, Việt Nam), sinh nhật 07/12
Mình sẽ đi đến câu lạc bộ tiếng Anh của mình vào ngày thứ Bảy. Sau đó vào Chủ nhật, mình sẽ đi đến sông Hàn với ba mẹ để xem cuộc thi pháo hoa quốc tế. Bạn có thể xem nó trực tiếp trên ti vi.
JOHN (Cambridge, Anh), sinh nhật 26/02
Thứ Bảy này mình sẽ đi làm vườn cùng với mẹ. Sau đó vào Chủ nhật ba mẹ mình sẽ dẫn mình đến London để xem cuộc đua chó săn. Nó chính là món quà sinh nhật của mình.
TOM (New York, Mỹ) sinh nhật: 19/01
Trường mình sẽ đến thám trạm cứu hỏa ở trong xóm vào thứ Bảy này. Nó là một chuyến đi thực tế cho dự án của chúng mình. Chúng mình sẽ nói chuyện với các chú lính cứu hỏa và xem những chiếc xe cứu hỏa khác nhau. Mình sẽ di xem phim với bạn vào Chủ nhật. Thật tuyệt!
NORIKO (Sakai, Nhật) sinh nhật 21/08
Vào thứ Bảy, mình đến lớp ở nhóm những người bạn xã hội Ikebana. Mình là giáo viên tình nguyện ở đó. Sau đó mình đi du lịch đến đền Shitennoji ở Osaka với nhừng người bạn mới người Anh của mình.
2. Find the star sign of each friend to find out about their personality. Do you think the description is correct?
(Tìm chòm sao của mỗi người bạn để tìm hiểu tính cách của họ. Bạn có nghĩ mô tả này đúng không?)
Tạm dịch:
Aries (Bạch Dương) 21/3 - 20/4: độc lập, năng động, yêu tự do
Taurus (Kim Ngưu) 21/4 - 20/05: kiên nhẫn, đáng tin cậy, chăm chỉ
Gemini (Song Tử) 21/05 - 20/6: nhiều chuyện, năng động, tò mò
Cancer (Cự Giải) 21/6 - 20/7: nhạy cảm, biết quan tâm, thông minh
Leo (Sư Tử) 21/07 — 20/8: tự tin, có tính cạnh tranh, sáng tạo
Virgo (Xử Nữ) 21/8 - 20/9: cẩn thận, tốt bụng, chăm chỉ
Libra (Thiên Bình) 21/9 - 20/10: nhiều chuyện, thân thiện, sáng tạo
Scorpio (Thiên Yết) 21/10 - 20/11: cẩn thận, trách nhiệm, tò mò
Sagittarius (Nhân Mã) 21/11 - 20/12: độc lập, yêu tự do, tự tin
Capricorn (Ma Kết ) 21/12 - 20/02: cẩn thận, chăm chỉ, nghiêm túc
Aquarius (Bảo Bình) 21/1 - 20/2: thân thiện, độc lập, yêu tự do
Pisces (Song Ngư ) 21/2 - 20/3: tốt bụng, hay giúp đỡ, sáng tạo
3. Look for your star sign. Do you agree with the description?
(Tìm chòm sao của em. Em có đồng ý với miêu tả này không?)
4. Think about your friends' personalities. What star signs do you think they are? Find out if you are correct!
(Nghĩ về tính cách của người bạn mình. Em nghĩ họ thuộc chòm sao nào? Kiểm tra xem em có đúng không!)
Hướng dẫn giải:
A: When’s your birthday?
B: It’s on 12 May.
Tạm dịch:
A: Sinh nhật của bạn là khi nào?
B: Nó vào ngày 12 tháng năm.
Loigiaihay.com
Tổng hợp các bài tập và lý thuyết trong phần Skills 1 - trang 32 Unit 3 SGK tiếng anh 6 mới
1. What do you see in the photos? Choose the words in the box to fill in the table. Then listen and check.
Tổng hợp các bài tập và lý thuyết ở phần Looking back - trang 34 Unit 3 SGK tiếng anh 6 mới
Viết một bài miêu tả ngắn về bạn của em. Nghĩ về việc bạn ấy đặc biệt như thế nào (ngoại hình, tính cách).