Reading
1. Look at the pictures. What food do they have?
2. Listen and read.
Click here to listen
Script:
1. A. One banana juice and one bowl of chicken noodle, please.
B. We don't have much food now. Sorry, It's late.
2. A. Do you have noodles?
B. No, sorry. We don't have noodles now.
3.A. Do you have chicken?
B. No, we don't have chicken. You're too late.
4. A. Oh no! And my juice? Do you have bananas?
B. Yes, we have lots of bananas.
5. A. Oh good! One banana juice and one bowl of banana rice, please!
B. Banana rice? Are you sure?
A. Yes, please.
6. A. Look! I have banana rice! It's my new favorite!
Dịch:
1. Làm ơn cho cháu một nước ép chuối và một bát mì gà.
Bây giờ quán chúng tôi không có nhiều đồ ăn. Xin lỗi, đã quá muộn.
2. Chú có mì không ạ?
Không, xin lỗi. Chúng tôi không có mì bây giờ.
3. Chú có gà không ạ?
Không , chúng tôi không có gà. Bạn đã đến quá muộn.
4. Ôi không! Vậy nước ép của cháu? Chú có chuối không ạ?
Có, chúng tôi có rất nhiều chuối.
5. Ôi tuyệt vời! Vậy cho cháu 1 nước ép chuối và 1 bát cơm chuối.
Cơm chuối sao? Cháu chắc chắn chứ?
Vâng, làm phiền chú.
6. Nhìn này. Tớ cơ cơm chuối! Đó là món ăn yêu thích của tớ.
3. What food do they have? Write v or x.
chicken _x_
bananas: ___
rice ____
noodles ___
Hướng dẫn:
bananas: _v__
rice __v__
noodles _x__
Giaibaitap.me
Giải bài tập Lesson Six - Unit 3: Do you have a milkshake? - Family & Friends Special Edition Grade 3
Giải bài tập Review 1 - Family & Friends Special Edition Grade 3