Trang chủ
Loigiaihay.com 2025

Đã cập nhật bản mới với lời giải dễ hiểu và giải thêm nhiều sách

Xem chi tiết
Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

Giải sách bài tập Toán 10

CHƯƠNG IV: BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT PHƯƠNG TRÌNH

Giải bài tập trang 122 bài 5 dấu của tam thức bậc hai Sách bài tập Toán Đại số 10. Câu 44: Giải các bất phương trình sau...

Bài 44 trang 122 Sách bài tập (SBT) Toán Đại số 10

Giải các bất phương trình sau:

a) $\({{x + 1} \over {x - 1}} + 2 > {{x - 1} \over x};\)

b) \({1 \over {x + 1}} + {2 \over {x + 3}} < {3 \over {x + 2}}.\)

Gợi ý làm bài

a) \(\eqalign{
& {{x + 1} \over {x - 1}} + 2 > {{x - 1} \over x} \Leftrightarrow {{3x - 1} \over {x - 1}} > {{x - 1} \over x} \cr
& \Leftrightarrow {{3{x^2} - x - {{(x - 1)}^2}} \over {x(x - 1)}} > 0 \Leftrightarrow {{2{x^2} + x - 1} \over {x(x - 1)}} > 0 \cr} \)

\( \Leftrightarrow x <  - 1\) hoặc \(0 < x < {1 \over 2}\) hoặc \(x > 1\)

b) \(\eqalign{
& {1 \over {x + 1}} + {2 \over {x + 3}} + {3 \over {x + 2}} < 0 \cr
& \Leftrightarrow {{x + 3 + 2x + 2} \over {(x + 1)(x + 3)}} < {3 \over {x + 2}} \cr} \)

\( \Leftrightarrow {{(3x + 5)(x + 2) - 3(x + 1) + (x + 3)} \over {(x + 1)(x + 2)(x + 3)}} < 0.\)

\( \Leftrightarrow {{1 - x} \over {(x + 1)(x + 2)(x + 3)}} < 0\)

\( \Leftrightarrow x <  - 3\) hoặc \( - 2 < x <  - 1\) hoặc \(x > 1\)

Đáp số: x < -3 hoặc -2 < x < -1 hoặc x > 1

 


Bài 45 trang 122 Sách bài tập (SBT) Toán Đại số 10

Giải các bất phương trình sau:

a) \(\left\{ \matrix{
{x^2} \ge 0,25 \hfill \cr
{x^2} - x \le 0 \hfill \cr} \right.;\)

b) \(\left\{ \matrix{
(x - 1)(2x + 3) > 0 \hfill \cr
(x - 4)(x + {1 \over 4}) \le 0 \hfill \cr} \right.\)

Gợi ý làm bài

a) \(\left\{ \matrix{
{x^2} \ge 0,25 \hfill \cr
{x^2} - x \le 0 \hfill \cr} \right. \Leftrightarrow \left\{ \matrix{
{x^2} - 0,25 \ge 0 \hfill \cr
{x^2} - x \le 0 \hfill \cr} \right. \Leftrightarrow 0,5 \le x \le 1.\)

b) \(\eqalign{
& \left\{ \matrix{
(x - 1)(2x + 3) > 0 \hfill \cr
(x - 4)(x + {1 \over 4}) \le 0 \hfill \cr} \right. \Leftrightarrow \left\{ \matrix{
x \in ( - \infty ; - {3 \over 2}) \cup (1; + \infty ) \hfill \cr
x \in {\rm{[ - }}{1 \over 4}{\rm{;4]}} \hfill \cr} \right. \cr
& \Leftrightarrow x \in (1;4]. \cr} \)

 


Bài 46 trang 122 Sách bài tập (SBT) Toán Đại số 10

Giải các bất phương trình sau:

a) \(\left\{ \matrix{
{x^2} \ge 0,25 \hfill \cr
{x^2} - x \le 0 \hfill \cr} \right.;\)

b) \(\left\{ \matrix{
(x - 1)(2x + 3) > 0 \hfill \cr
(x - 4)(x + {1 \over 4}) \le 0 \hfill \cr} \right.\)

Gợi ý làm bài

a) \(\eqalign{
& \left\{ \matrix{
{x^2} \ge 4x \hfill \cr
{(2x - 1)^2} < 9 \hfill \cr} \right. \Leftrightarrow \left\{ \matrix{
{x^2} - 4x \ge 0 \hfill \cr
- 3 < 2x - 1 < 3 \hfill \cr} \right. \cr
& \Leftrightarrow \left\{ \matrix{
x \in ( - \infty ;0] \cup {\rm{[}}4; + \infty ) \hfill \cr
- 1 < x < 2 \hfill \cr} \right. \Leftrightarrow - 1 < x \le 0 \cr} \)

b) \(\eqalign{
& \left\{ \matrix{
2x - 3 < (x + 1)(x - 2) \hfill \cr
{x^2} - x \le 6 \hfill \cr} \right. \Leftrightarrow \left\{ \matrix{
{x^2} - 3x + 1 > 0 \hfill \cr
{x^2} - x - 6 \le 0 \hfill \cr} \right. \cr
& \Leftrightarrow \left\{ \matrix{
x \in ( - \infty ;{{3 - \sqrt 5 } \over 2}) \cup ({{3 + \sqrt 5 } \over 2};3] \hfill \cr
- 2 \le x \le 3 \hfill \cr} \right. \cr} \)

\( \Leftrightarrow x \in {\rm{[ - 2;}}{{3 - \sqrt 5 } \over 2}) \cup ({{3 + \sqrt 5 } \over 2};3{\rm{]}}\)

 


Bài 47 trang 122 Sách bài tập (SBT) Toán Đại số 10

Giải các bất phương trình, hệ bất phương trình (ẩn m) sau:

a) \(2{m^2} - m - 5 > 0;\)

b) \( - {m^2} + m + 9 > 0.$\)

Gợi ý làm bài

a) \(2{m^2} - m - 5 > 0 \Leftrightarrow m < {{1 - \sqrt {41} } \over 4};m > {{1 + \sqrt {41} } \over 4}\)

b) \(- {m^2} + m + 9 > 0 \Leftrightarrow {{1 - \sqrt {37} } \over 2} < m < {{1 + \sqrt {37} } \over 2}\)

Giaibaitap.me

Góp ý - Báo lỗi

Vấn đề em gặp phải là gì ?

Hãy viết chi tiết giúp Giaibaitap.me

Bài giải mới nhất

Bài giải mới nhất các môn khác