Bài 55 trang 123 Sách bài tập (SBT) Toán Đại số 10
Tìm các giá trị của tham số m để các bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi x
a) \(5{x^2} - x + m > 0;\)
b) \(m{x^2} - 10x - 5 < 0.\)
Gợi ý làm bài
a) \(\eqalign{
& 5{x^2} - x + m > 0,\forall x \cr
& \Leftrightarrow \Delta = 1 - 20m < 0 \Leftrightarrow m > {1 \over {20}} \cr} \)
b) Khi m = 0, bất phương trình trở thành -10x - 5 < 0 , không nghiệm đúng với mọi x.
Do đó bất phương trình nghiệm đúng với mọi x khi và chỉ khi
\(\left\{ \matrix{
m < 0 \hfill \cr
\Delta ' = 25 + 5m < 0 \hfill \cr} \right. \Leftrightarrow m < - 5\)
Bài 56 trang 124 Sách bài tập (SBT) Toán Đại số 10
Tìm các giá trị của tham số m để các bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi x
a) \(\eqalign{
& a){{{x^2} - mx - 2} \over {{x^2} - 3x + 4}} > - 1; \cr
& \cr} \)
b) \(m(m + 2){x^2} + 2mx + 2 < 0.\)
Gợi ý làm bài
\(\eqalign{
& a){{{x^2} - mx - 2} \over {{x^2} - 3x + 4}} > - 1 \cr
& \Leftrightarrow {x^2} - mx - 2 > - {x^2} + 3x - 4 \cr} \)
Do \({x^2} - 3x + 4 > 0,\forall x\)
\( \Leftrightarrow 2{x^2} - (m + 3)x + 2 > 0\)
Bất phương trình nghiệm đúng với mọi x khi và chỉ khi \(\Delta < 0\)
\({(m + 3)^2} - 16 < 0\)
\(\Leftrightarrow - 4 < m + 3 < 4 \Leftrightarrow - 7 < m < 1\)
b) +Nếu m = 0 thì bất phương trình nghiệm đúng với mọi x;
+Nếu m = -2 thì bất phương tình trở thành – 4x + 2 > 0, không nghiệm đúng với mọi x.
+ Nếu \(m \ne 0\) và \(m \ne - 2\) thì bất phương trình nghiệm đúng với mọi x khi và chỉ khi
\(\eqalign{
& \left\{ \matrix{
m(m + 2) > 0 \hfill \cr
\Delta ' = {m^2} - 2m(m + 2) < 0 \hfill \cr} \right. \cr
& \Leftrightarrow \left\{ \matrix{
m(m + 2) > 0 \hfill \cr
- {m^2} - 4m < 0 \hfill \cr} \right. \Leftrightarrow m < - 4;m > 0 \cr} \)
Đáp số: \(m < - 4;m \ge 0\).
Bài 57 trang 124 Sách bài tập (SBT) Toán Đại số 10
Tìm m để các bất phương trình sau vô nghiệm
a) \(5{x^2} - x + m \le 0;\)
b) \(m{x^2} - 10x - 5 \ge 0.\)
Gợi ý làm bài
a) Bất phương trình đã cho vô nghiệm khi và chỉ khi \(5{x^2} - x + m > 0\) nghiệm đúng với mọi x.
\( \Leftrightarrow 1 - 20m < 0 \Leftrightarrow m > {1 \over {20}}\)
Đáp số: \(m > {1 \over {20}}\)
b) Cần tìm m để \(m{x^2} - 10x - 5 > 0,\forall x\) (1)
Nếu m = 0 thì bất phương trình (1) trở thành $$ - 10x - 5 < 0$$ không nghiệm đúng với mọi x.
Nếu \(m \ne 0\) thì bất phương trình (1) nghiệm đúng khi và chỉ khi
\(\left\{ \matrix{
m < 0 \hfill \cr
\Delta ' = 25 + 5m < 0 \hfill \cr} \right. \Leftrightarrow m < - 5\)
Đáp số: m < -5.Bài 58 trang 124 Sách bài tập (SBT) Toán Đại số 10
Tìm m để các phương trình sau có hai nghiệm dương phân biệt
a) \(({m^2} + m + 1){x^2} + (2m - 3)x + m - 5 = 0;\)
b) \({x^2} - 6mx + 2 - 2m + 9{m^2} = 0.\)
Gợi ý làm bài
a) Phương trình đã cho có hai nghiệm dương \({x_1},{x_2}\) phân biệt khi và chỉ khi
\(\eqalign{
& \left\{ \matrix{
\Delta ' > 0 \hfill \cr
- {b \over a} \hfill \cr
{c \over a} > 0 \hfill \cr} \right. > 0 \cr
& \Leftrightarrow \left\{ \matrix{
{(2m - 3)^2} - 4(m - 5)({m^2} + m + 1) > 0 \hfill \cr
{{ - (2m - 3)} \over {{m^2} + m + 1}} > 0(1) \hfill \cr
{{m - 5} \over {{m^2} + m + 1}} > 0(2) \hfill \cr} \right. \cr} \)
Vì \({m^2} + m + 1 > 0\) nên bất phương trình (1) \( \Leftrightarrow m < {3 \over 2}\)
và bất phương trình (2) \( \Leftrightarrow m > 5\)
Do dó không có giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán
b) Phương trình đã cho có hai nghiệm dương phân biệt khi và chỉ khi
\(\eqalign{
& \left\{ \matrix{
\Delta ' > 0 \hfill \cr
- {b \over a} \hfill \cr
{c \over a} > 0 \hfill \cr} \right. > 0 \Leftrightarrow \left\{ \matrix{
9{m^2} - (2 - 2m + 9{m^2}) > 0 \hfill \cr
{{6m} \over 1} > 0 \hfill \cr
{{9{m^2} - 2m + 2} \over 1} > 0 \hfill \cr} \right. \cr
& \Leftrightarrow \left\{ \matrix{
2m - 2 > 0 \hfill \cr
m > 0 \hfill \cr
9{m^2} - 2m + 2 > 0 \hfill \cr} \right. \Leftrightarrow \left\{ \matrix{
m > 1 \hfill \cr
\forall m \hfill \cr} \right. \Leftrightarrow m > 1. \cr} \)
Đáp số: m > 1.
Giaibaitap.me
Giải bài tập trang 124 bài ôn tập chương IV Sách bài tập (SBT) Toán Đại số 10. Câu 59: Chứng minh rằng...
Giải bài tập trang 124 bài ôn tập chương IV Sách bài tập (SBT) Toán Đại số 10. Câu 62: Chứng minh rằng...
Giải bài tập trang 125 bài ôn tập chương IV Sách bài tập (SBT) Toán Đại số 10. Câu 65: Tìm a và b để bất phương trình...
Giải bài tập trang 148, 149 bài 1 bảng phân bố tần số và tần suất Sách bài tập (SBT) Toán Đại số 10. Câu 1: Cho các số liệu thống kê ghi trong bảng sau...