Bài 30 trang 102 SGK Hình học 10 Nâng cao
Cho elip (E) có phương trình chính tắc \({{{x^2}} \over {{a^2}}} + {{{y^2}} \over {{b^2}}} = 1\) . Hỏi trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
a) Tiêu cự của (E) là 2c, trong đó \({c^2} = {a^2} - {b^2}.\)
b) (E) có độ dài trục lớn bằng 2a, độ dài trục bé bằng 2b,
c) (E) có tâm sai \(e = - {c \over a}.\)
d) Tọa độ các tiêu điểm của (E) là \({F_1} = ( - c;0),{F_2} = (c;0).\)
e) Điểm (b, 0) là một đỉnh của (E).
Giải
Các mệnh đề đúng là: a); b); d).
Các mệnh đề sai là: c); e).
Bài 31 trang 103 SGK Hình học 10 Nâng cao
Tìm tọa độ các tiêu điểm, các đỉnh, độ dài trục lớn, độ dài trục bé của mỗi elip có phương trình sau
\(\eqalign{
& a){{{x^2}} \over {25}} + {{{y^2}} \over 4} = 1; \cr
& b){{{x^2}} \over 9} + {{{y^2}} \over 4} = 1; \cr
& c){x^2} + 4{y^2} = 4. \cr} \)
Giải
a) Ta có: \(a = 5;b = 2;c = \sqrt {{a^2} - {b^2}} = \sqrt {21} \)
Tọa độ các tiêu điểm: \({F_1}\left( { - \sqrt {21} ;0} \right);{F_2}\left( {\sqrt {21} ;0} \right)\)
Tọa độ các đỉnh: \({A_1}\left( { - 5;0} \right);{A_2}\left( {5;0} \right);{B_1}\left( {0; - 2} \right);{B_2}\left( {0;2} \right)\)
Độ dài trục lớn \(2a = 10\) , độ dài trục bé \(2b = 4\)
b) Ta có: \(a = 3;b = 2;c = \sqrt {{a^2} - {b^2}} = \sqrt 5 .\)
Tọa độ các tiêu điểm: \({F_1}\left( { - \sqrt 5 ;0} \right);{F_2}\left( {\sqrt 5 ;0} \right)\)
Tọa độ các đỉnh: \({A_1}\left( { - 3;0} \right);{A_2}\left( {3;0} \right);{B_1}\left( {0; - 2} \right);{B_2}\left( {0;2} \right).\)
Độ dài trục lớn \(2a = 6\) , độ dài trục bé \(2b = 4\)
c) Ta có: \({x^2} + 4{y^2} = 4 \Leftrightarrow {{{x^2}} \over 4} + {y^2} = 1\)
\(a = 2;b = 1;c = \sqrt {{a^2} - {b^2}} = \sqrt 3 .\)
Tọa độ các tiêu điểm: \({F_1}\left( { - \sqrt 3 ;0} \right);{F_2}\left( {\sqrt 3 ;0} \right)\)
Tọa độ các đỉnh: \({A_1}\left( { - 2;0} \right);{A_2}\left( {2;0} \right);{B_1}\left( {0; - 1} \right);{B_2}\left( {0;1} \right).\)
Độ dài trục lớn \(2a = 4\) , độ dài trục bé \(2b = 2\)
Bài 32 trang 103 SGK Hình học 10 Nâng cao
Viết phương trình chính tắc của đường elip (E) trong mỗi trường hợp sau
a) (E) có độ dài trục lớn bằng 8 và tâm sai \(e = {{\sqrt 3 } \over 2};\)
b) (E) có độ dài trục bé bằng 8 và tiêu cự bằng 4;
c) (E) có một tiêu điểm là \(F(\sqrt 3 ;0)\) và đi qua điểm \(M\left( {1;{{\sqrt 3 } \over 2}} \right).\)
Giải
a) Ta có:
\(\eqalign{
& 2a = 8 \Leftrightarrow a = 4 \cr
& e = {c \over a} = {{\sqrt 3 } \over 2} \Rightarrow c = 2\sqrt 3 \cr
& {b^2} = {a^2} - {c^2} = 16 - 12 = 4 \cr} \)
Vậy \((E):{{{x^2}} \over {16}} + {{{y^2}} \over 4} = 1.\)
b) Ta có:
\(\eqalign{
& 2b = 8 \Leftrightarrow b = 4 \cr
& 2c = 4 \Leftrightarrow c = 2 \cr
& {a^2} = {b^2} + {c^2} = 16 + 4 = 20 \cr} \)
Vậy \((E):{{{x^2}} \over {20}} + {{{y^2}} \over {16}} = 1.\)
c) Ta có: \(c = \sqrt 3 \Rightarrow {a^2} - {b^2} = 3\)
Giả sử: \((E):{{{x^2}} \over {{a^2}}} + {{{y^2}} \over {{b^2}}} = 1\)
\(M\left( {1;{{\sqrt 3 } \over 2}} \right) \in (E)\) nên \({1 \over {{a^2}}} + {3 \over {4{b^2}}} = 1\)
Ta có hệ phương trình:
\(\eqalign{
& \left\{ \matrix{
{a^2} - {b^2} = 3 \hfill \cr
{1 \over {{a^2}}} + {3 \over {4{b^2}}} = 1 \hfill \cr} \right. \Leftrightarrow \left\{ \matrix{
{a^2} = {b^2} + 3 \hfill \cr
{1 \over {{b^2} + 3}} + {3 \over {4{b^2}}} = 1 \hfill \cr} \right. \cr
& \Leftrightarrow \left\{ \matrix{
{a^2} = {b^2} + 3 \hfill \cr
4{b^2} + 3{b^2} + 9 = 4{b^4} + 12{b^2} \hfill \cr} \right. \cr&\Leftrightarrow \left\{ \matrix{
{a^2} = {b^2} + 3 \hfill \cr
4{b^4} + 5{b^2} - 9 = 0 \hfill \cr} \right. \cr
& \Leftrightarrow \left[ \matrix{
{b^2} = - {9 \over 4}\,(loai) \hfill \cr
{b^2} = 1 \Rightarrow {a^2} = 4 \hfill \cr} \right. \cr} \)
Vậy \((E):{{{x^2}} \over 4} + {{{y^2}} \over 1} = 1\)
Giaibaitap.me
Giải bài tập trang 103 bài 5 đường elip SGK Hình học 10 Nâng cao. Câu 33: Tính độ dài dây cung của (E) đi qua một tiêu điểm và vuông góc với trục tiêu...
Giải bài tập trang 108, 109 bài 6 đường hypebol SGK Hình học 10 Nâng cao. Câu 36: Cho hypebol (H) có phương trình chính tắc...
Giải bài tập trang 109 bài 6 đường hypebol SGK Hình học 10 Nâng cao. Câu 39: Viết phương trình chính tắc của hypebol (H) trong mỗi trường hợp sau...
Giải bài tập trang 112 bài 7 đường parabol SGK Hình học 10 Nâng cao. Câu 42: Phương trình chính tắc của parabol...