Bài 30 trang 93 SGK Đại số 10 nâng cao
Cho hệ phương trình bậc nhất hai ẩn. Biết rằng phương trình thứ hai trong hệ nghiệm đúng với mọi giá trị của các ẩn. Hãy chọn kết luận đúng trong các khẳng định sau:
(A) Hệ đã cho nghiệm đúng với mọi giá trị của các ẩn;
(B) Hệ đã cho vô nghiệm;
(C) Tập nghiệm của hệ đã cho trùng với tập nghiệm của phương trình thứ nhất;
(D) Không có kết luận gì.
Giải
Tập nghiệm của hệ trùng với tập nghiệm của phương trình bậc nhất.
Chọn (C)
Bài 31 trang 93 SGK Đại số 10 nâng cao
Bằng định thức, giải các hệ phương trình sau:
a)
\(\left\{ \matrix{
5x - 4y = 3 \hfill \cr
7x - 9y = 8 \hfill \cr} \right.\)
b)
\(\left\{ \matrix{
\sqrt 3 x + \sqrt 2 y = - 1 \hfill \cr
2\sqrt 2 x + \sqrt 3 y = 0 \hfill \cr} \right.\)
Giải
a) Ta có:
\(D = \left| \matrix{
5\,\,\,\, - 4 \hfill \cr
7\,\,\,\, - 9 \hfill \cr} \right| = - 45 + 28 = - 17\)
\({D_x} = \left| \matrix{
3\,\,\,\,\,\, - 4 \hfill \cr
8\,\,\,\,\,\, - 9 \hfill \cr} \right| = - 27 + 32 = 5\)
\({D_y} = \left| \matrix{
5\,\,\,\,\,\,\,3 \hfill \cr
7\,\,\,\,\,\,8 \hfill \cr} \right| = 40 - 21 = 19\)
Hệ có nghiệm:
\(\left\{ \matrix{
x = {{{D_x}} \over D} = {{ - 5} \over {17}} \hfill \cr
y = {{{D_y}} \over D} = - {{19} \over {17}} \hfill \cr} \right.\)
b) Ta có:
\(D = \left| \matrix{
\sqrt 3 \,\,\,\,\,\,\,\sqrt 2 \hfill \cr
2\sqrt 2 \,\,\,\,\sqrt 3 \hfill \cr} \right| = 3 - 4 = - 1\)
\({D_x} = \left| \matrix{
- 1\,\,\,\,\,\,\sqrt 2 \hfill \cr
0\,\,\,\,\,\,\,\,\,\sqrt 3 \hfill \cr} \right| = - \sqrt 3 \)
\({D_y} = \left| \matrix{
\sqrt 3 \,\,\,\,\,\, - 1 \hfill \cr
2\sqrt 2 \,\,\,\,\,\,0 \hfill \cr} \right| = 2\sqrt 2 \)
Hệ có nghiệm duy nhất:
\(\left\{ \matrix{
x = {{{D_x}} \over D} = \sqrt 3 \hfill \cr
y = {{{D_y}} \over D} = - 2\sqrt 2 \hfill \cr} \right.\)
Bài 32 trang 93 SGK Đại số 10 nâng cao
Giải các hệ phương trình sau:
a)
\(\left\{ \matrix{
{4 \over x} + {1 \over {y - 1}} = 3 \hfill \cr
{2 \over x} - {2 \over {y - 1}} = 4 \hfill \cr} \right.\)
b)
\(\left\{ \matrix{
{{3(x + y)} \over {x - y}} = - 7 \hfill \cr
{{5x - y} \over {y - x}} = {5 \over 3} \hfill \cr} \right.\)
Giải
a) Điều kiện: \(x ≠ 0\) và \(y ≠ -1\).
Đặt \(X = {1 \over x} ;\,Y = {1 \over {y - 1}}\)
Ta có hệ phương trình:
\(\left\{ \matrix{
4X + Y = 3 \hfill \cr
2X - 2Y = 4 \hfill \cr} \right. \Leftrightarrow \left\{ \matrix{
X = 1 \hfill \cr
Y = - 1 \hfill \cr} \right.\)
\(\Leftrightarrow \left\{ \matrix{
{1 \over x} = 1 \hfill \cr
{1 \over {y - 1}} = - 1 \hfill \cr} \right. \Leftrightarrow \left\{ \matrix{
x = 1 \hfill \cr
y = 0 \hfill \cr} \right.\)
Vậy hệ có nghiệm \((1; 0)\)
b) Điều kiện: \(x ≠ y\)
Ta có:
\(\left\{ \matrix{
{{3(x + y)} \over {x - y}} = - 7 \hfill \cr
{{5x - y} \over {y - x}} = {5 \over 3} \hfill \cr} \right. \Leftrightarrow \left\{ \matrix{
3(x + y) = - 7(x - y) \hfill \cr
3(5x - y) = 5(y - x) \hfill \cr} \right. \)
\(\Leftrightarrow \left\{ \matrix{
10x - 4y = 0 \hfill \cr
20x - 8y = 0 \hfill \cr} \right. \Leftrightarrow y = {5 \over 2}x\)
Hệ có vô số nghiệm \((x;\,{5 \over 2}x)\) với \(x ∈\mathbb R\) \ {0} (do \(x ≠ y\))
Bài 33 trang 94 SGK Đại số 10 nâng cao
Giải và biện luận các hệ phương trình
a)
\(\left\{ \matrix{
x - my = 0 \hfill \cr
mx - y = m + 1 \hfill \cr} \right.\)
b)
\(\left\{ \matrix{
2ax + 3y = 5 \hfill \cr
(a + 1)x + y = 0 \hfill \cr} \right.\)
Đáp án
a) Ta có:
\(\eqalign{
& D = \left|\matrix{1 \;\;\;\;{ - m} \cr m \;\;\;\; { - 1} \cr} \right| \,\, = {m^2} - 1 \cr& {D_x} = \, \left|\matrix{0 \;\;\;\;\;\;\;{ - m} \cr {m + 1} \;\;\;\;\;{ - 1} \cr} \right| \, = m(m + 1) \cr & {D_y} = \,\left|\matrix{1 \;\;\;\;\;\;\; 0 \cr m \;\;\;\;\;\;\; {m + 1} \cr} \right| \, = m + 1 \cr} \)
+ Với D ≠ 0 ⇔ m ≠ ± 1 thì hệ có nghiệm duy nhất:
\(\left\{ \matrix{
x = {{{D_x}} \over D} = {{m(m + 1)} \over {{m^2} - 1}} = {m \over {m - 1}} \hfill \cr
y = {{{D_y}} \over D} = {{m + 1} \over {{m^2} - 1}} = {1 \over {m - 1}} \hfill \cr} \right.\)
+ Với D = 0 ⇔ m = ± 1
i) m = 1, ta có Dx = 2 ≠ 0: Hệ phương trình vô nghiệm
ii) m = -1. Hệ trở thành:
\(\left\{ \matrix{
x + y = 0 \hfill \cr
- x - y = 0 \hfill \cr} \right. \Leftrightarrow y = - x\)
Hệ vô số nghiệm (x, -x) với x ∈ R
b) Ta có:
\(\eqalign{
& D = \,\left|\matrix{
{2a} \;\;\;\; \;\;3 \cr
{a + 1} \;\;\;\; 1 \cr}\right|\, = 2a - 3(a + 1) = - (a + 3) \cr & {D_x} = \,\left|\matrix{5 & 3 \cr 0 & 1 \cr}\right| = 5 \cr & {D_y} = \left|\matrix{{2a} \;\;\; \;\;5 \cr {a + 1} \;\;\; 0 \cr}\right|= - 5(a + 1) \cr} \)
+ Nếu a ≠ -3 thì hệ có nghiệm duy nhất:
\(\left\{ \matrix{
x = {{{D_x}} \over D} = {{ - 5} \over {a + 3}} \hfill \cr
y = {{{D_y}} \over D} = {{5(a + 1)} \over {a + 3}} \hfill \cr} \right.\)
+ Nếu a = -3 thì hệ vô nghiệm (do D = 0)
Giaibaitap.me
Giải bài tập trang 94, 96, 97 bài 4 hệ phương trình bậc nhất nhiều ẩn SGK Đại số 10 nâng cao. Câu 34: Giải hệ phương trình sau...
Giải bài tập trang 97 bài 4 hệ phương trình bậc nhất nhiều ẩn SGK Đại số 10 nâng cao. Câu 38: Tính các kích thước của miếng đất đó (biện luận theo p)...
Giải bài tập trang 97 bài 4 hệ phương trình bậc nhất nhiều ẩn SGK Đại số10 nâng cao. Câu 42: Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng đó cắt nhau?...
Giải bài tập trang 100 bài 5 một số ví dụ về hệ phương trình bậc nhất hai ẩn SGK Đại số 10 nâng cao. Câu 45: Giải các hệ phương trình...