Bài 1.36 trang 43 Sách bài tập (SBT) Toán Hình học 10
Viết tọa độ của các vec tơ sau:
\(\overrightarrow a = 2\overrightarrow i + 3\overrightarrow j\)
\(\overrightarrow b = {1 \over 3}\overrightarrow i - 5\overrightarrow j \)
\(\overrightarrow c = 3\overrightarrow i \)
\(\overrightarrow d = - 2\overrightarrow j \)
Gợi ý làm bài
\(\eqalign{
& \overrightarrow a = (2;3); \cr
& \overrightarrow b = 2({1 \over 3}; - 5); \cr
& \overrightarrow c = (3;0); \cr
& \overrightarrow d = (0; - 2). \cr} \)
Bài 1.37 trang 43 Sách bài tập (SBT) Toán Hình học 10
Viết vec tơ \(\overrightarrow u \) dưới dạng \(\overrightarrow u = x\overrightarrow i + y\overrightarrow j \) khi viết tọa độ của \(\overrightarrow u \) là:
\((2; - 3),( - 1;4),(2;0),(0; - 1),(0;0)\)
Gợi ý làm bài
\(\overrightarrow u = (2; - 3) = > \overrightarrow u = 2\overrightarrow i - 3\overrightarrow j \)
\(\overrightarrow u = ( - 1;4) = > \overrightarrow u = - \overrightarrow i + 4\overrightarrow j \)
\(\overrightarrow u = (2;0) = > \overrightarrow u = 2\overrightarrow i \)
\(\overrightarrow u = (0; - 1) = > \overrightarrow u = - \overrightarrow j \)
\(\overrightarrow u = (0;0) = > \overrightarrow u = 0\overrightarrow i + 0\overrightarrow j = \overrightarrow 0 \)
Bài 1.38 trang 43 Sách bài tập (SBT) Toán Hình học 10
Cho \(\overrightarrow a = (1; - 2),\overrightarrow b (0;3)\). Tìm tọa độ của các vec tơ \(\overrightarrow x = \overrightarrow a + \overrightarrow b ,\overrightarrow y = \overrightarrow a - \overrightarrow b ,\overrightarrow z = 3\overrightarrow a - 4\overrightarrow b \)
Gợi ý làm bài
\(\vec x = \vec a + \vec b \Rightarrow \left\{ \matrix{
x_{\vec x}^{} = x_{\vec a}^{} + x_{\vec b}^{} = 1 \hfill \cr
y_{\vec x}^{} = y_{\vec a}^{} + y_{\vec b}^{} = 1 \hfill \cr} \right.\)
\(\vec y = \vec a - \vec b \Rightarrow \left\{ \matrix{
x_{\vec y}^{} = x_{\vec a}^{} - x_{\vec b}^{} = 1 \hfill \cr
y_{\vec y}^{} = y_{\vec a}^{} - y_{\vec b}^{} = - 5 \hfill \cr} \right.\)
\(\vec z = 3\vec a - 4\vec b \Rightarrow \left\{ \matrix{
x_{\vec z}^{} = 3x_{\vec a}^{} - 4x_{\vec b}^{} = 3 \hfill \cr
y_{\vec z}^{} = 3y_{\vec a}^{} - 4y_{\vec b}^{} = - 18 \hfill \cr} \right.\)
Bài 1.39 trang 43 Sách bài tập (SBT) Toán Hình học 10
Xét xem các cặp vec tơ sau có cùng phương không? Trong trường hợp cùng phương thì xét xem chúng cùng hướng hay ngược hướng.
a) \(\overrightarrow a = (2;3),\overrightarrow b = ( - 10; - 15)\)
b) \(\overrightarrow u = (0;7),\overrightarrow v = (0;8)\)
c) \(\overrightarrow m = ( - 2;1),\overrightarrow b = ( - 6;3)\)
d) \(\overrightarrow c = (3;4),\overrightarrow d = (6;9)\)
e) \(\overrightarrow e = (0;5),\overrightarrow f = (3;0)\)
Gợi ý làm bài
a) \(\overrightarrow a ,\overrightarrow b \) ngược hướng;
b) \(\overrightarrow u ,\overrightarrow v \) cùng hướng;
c) \(\overrightarrow m ,\overrightarrow n \) cùng hướng;
d) \(\overrightarrow c ,\overrightarrow d \) không cùng phương;
e) \(\overrightarrow e ,\overrightarrow f \) hông cùng phương;
Giaibaitap.me
Giải bài tập trang 44 bài 4 hệ trục tọa độ Sách bài tập (SBT) Toán Hình học 10. Câu 1.40: Chứng minh ba điểm A, B, C thẳng hàng....
Giải bài tập trang 44 bài 4 hệ trục tọa độ Sách bài tập (SBT) Toán Hình học 10. Câu 1.44: Cho tam giác ABC có ...
Giải bài tập trang 45 bài ôn tập chương I Sách bài tập (SBT) Toán Hình học 10. Câu 1.48: Cho hình bình hành ABCD tâm O. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AD và BC...
Giải bài tập trang 45 bài ôn tập chương I Sách bài tập (SBT) Toán Hình học 10. Câu 1.52: Cho lục giác đều ABCDEF và M là một điểm tùy ý. Chứng minh rằng...