Trang chủ
Loigiaihay.com 2024

Đã cập nhật bản mới với lời giải dễ hiểu và giải thêm nhiều sách

Xem chi tiết
Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

Giải sách bài tập Toán 10

CHƯƠNG I: VEC TƠ

Giải bài tập trang 43 bài 4 hệ trục tọa độ Sách bài tập (SBT) Toán Hình học 10. Câu 1.36: Viết tọa độ của các vec tơ sau...

Bài 1.36 trang 43 Sách bài tập (SBT) Toán Hình học 10

Viết tọa độ của các vec tơ sau:

\(\overrightarrow a  = 2\overrightarrow i  + 3\overrightarrow j\)

\(\overrightarrow b  = {1 \over 3}\overrightarrow i  - 5\overrightarrow j \)

\(\overrightarrow c  = 3\overrightarrow i \)

\(\overrightarrow d  =  - 2\overrightarrow j \)

Gợi ý làm bài

\(\eqalign{
& \overrightarrow a = (2;3); \cr
& \overrightarrow b = 2({1 \over 3}; - 5); \cr
& \overrightarrow c = (3;0); \cr
& \overrightarrow d = (0; - 2). \cr} \)

 


Bài 1.37 trang 43 Sách bài tập (SBT) Toán Hình học 10

Viết vec tơ \(\overrightarrow u \) dưới dạng \(\overrightarrow u  = x\overrightarrow i  + y\overrightarrow j \) khi viết tọa độ của \(\overrightarrow u \) là:

\((2; - 3),( - 1;4),(2;0),(0; - 1),(0;0)\)

Gợi ý làm bài

\(\overrightarrow u  = (2; - 3) =  > \overrightarrow u  = 2\overrightarrow i  - 3\overrightarrow j \)

\(\overrightarrow u  = ( - 1;4) =  > \overrightarrow u  =  - \overrightarrow i  + 4\overrightarrow j \)

\(\overrightarrow u  = (2;0) =  > \overrightarrow u  = 2\overrightarrow i \)

\(\overrightarrow u  = (0; - 1) =  > \overrightarrow u  =  - \overrightarrow j \)

\(\overrightarrow u  = (0;0) =  > \overrightarrow u  = 0\overrightarrow i  + 0\overrightarrow j  = \overrightarrow 0 \)

 


Bài 1.38 trang 43 Sách bài tập (SBT) Toán Hình học 10

Cho \(\overrightarrow a  = (1; - 2),\overrightarrow b (0;3)\). Tìm tọa độ của các vec tơ \(\overrightarrow x  = \overrightarrow a  + \overrightarrow b ,\overrightarrow y  = \overrightarrow a  - \overrightarrow b ,\overrightarrow z  = 3\overrightarrow a  - 4\overrightarrow b \)

Gợi ý làm bài

\(\vec x = \vec a + \vec b \Rightarrow \left\{ \matrix{
x_{\vec x}^{} = x_{\vec a}^{} + x_{\vec b}^{} = 1 \hfill \cr
y_{\vec x}^{} = y_{\vec a}^{} + y_{\vec b}^{} = 1 \hfill \cr} \right.\)

\(\vec y = \vec a - \vec b \Rightarrow \left\{ \matrix{
x_{\vec y}^{} = x_{\vec a}^{} - x_{\vec b}^{} = 1 \hfill \cr
y_{\vec y}^{} = y_{\vec a}^{} - y_{\vec b}^{} = - 5 \hfill \cr} \right.\)

\(\vec z = 3\vec a - 4\vec b \Rightarrow \left\{ \matrix{
x_{\vec z}^{} = 3x_{\vec a}^{} - 4x_{\vec b}^{} = 3 \hfill \cr
y_{\vec z}^{} = 3y_{\vec a}^{} - 4y_{\vec b}^{} = - 18 \hfill \cr} \right.\)

 


Bài 1.39 trang 43 Sách bài tập (SBT) Toán Hình học 10

Xét xem các cặp vec tơ sau có cùng phương không? Trong trường hợp cùng phương thì xét xem chúng cùng hướng hay ngược hướng.

a) \(\overrightarrow a  = (2;3),\overrightarrow b  = ( - 10; - 15)\)

b) \(\overrightarrow u  = (0;7),\overrightarrow v  = (0;8)\)

c) \(\overrightarrow m  = ( - 2;1),\overrightarrow b  = ( - 6;3)\)

d) \(\overrightarrow c  = (3;4),\overrightarrow d  = (6;9)\)

e) \(\overrightarrow e  = (0;5),\overrightarrow f  = (3;0)\)

Gợi ý làm bài

a) \(\overrightarrow a ,\overrightarrow b \) ngược hướng;

b) \(\overrightarrow u ,\overrightarrow v \) cùng hướng;

c) \(\overrightarrow m ,\overrightarrow n \) cùng hướng;

d) \(\overrightarrow c ,\overrightarrow d \) không cùng phương;

e) \(\overrightarrow e ,\overrightarrow f \) hông cùng phương;

Giaibaitap.me

Góp ý - Báo lỗi

Vấn đề em gặp phải là gì ?

Hãy viết chi tiết giúp Giaibaitap.me

Bài giải mới nhất

Bài giải mới nhất các môn khác