Bài 12 trang 75 Sách bài tập (SBT) Toán Đại số 10
a) \(\left\{ \matrix{5x + 3y = - 7 \hfill \cr 2x - 4y = 6 \hfill \cr} \right.\)
b) \(\left\{ \matrix{7x + 14y = 17 \hfill \cr 2x + 4y = 5 \hfill \cr} \right.\)
c) \(\left\{ \matrix{
{2 \over 5}x + {3 \over 7}y = {1 \over 3} \hfill \cr
{5 \over 3}x - {5 \over 7}y = {2 \over 3} \hfill \cr} \right.\)
d) \(\left\{ \matrix{
- 0,2x + 0,5y = 1,7 \hfill \cr
0,3x - 0,4y = 0,9 \hfill \cr} \right.\)
Gợi ý làm bài
a)
\(\eqalign{
& \left\{ \matrix{
5x + 3y = - 7 \hfill \cr
2x - 4y = 6 \hfill \cr} \right. \Leftrightarrow \left\{ \matrix{
10x + 6y = - 14 \hfill \cr
10x - 20y = 30 \hfill \cr} \right. \cr
& \Leftrightarrow \left\{ \matrix{
5x + 3y = - 7 \hfill \cr
26y = - 44 \hfill \cr} \right. \Leftrightarrow \left\{ \matrix{
x = - {5 \over {13}} \hfill \cr
y = - {{22} \over {13}} \hfill \cr} \right. \cr} \)
b)
\(\left\{ \matrix{
7x + 14y = 17 \hfill \cr
2x + 4y = 5 \hfill \cr} \right. \Leftrightarrow \left\{ \matrix{
14x + 28y = 34 \hfill \cr
14x + 28y = 35 \hfill \cr} \right. \Rightarrow \) Hệ phương trình vô nghiệm.
c)
\(\eqalign{
& \left\{ \matrix{
{2 \over 5}x + {3 \over 7}y = {1 \over 3} \hfill \cr
{5 \over 3}x - {5 \over 7}y = {2 \over 3} \hfill \cr} \right. \Leftrightarrow \left\{ \matrix{
2x + {{15} \over 7}y = {5 \over 3} \hfill \cr
5x - {{15} \over 7}y = 2 \hfill \cr} \right. \cr
& \Leftrightarrow \left\{ \matrix{
7x = {{11} \over 3} \hfill \cr
2x + {{15} \over 7}y = {5 \over 3} \hfill \cr} \right. \Leftrightarrow \left\{ \matrix{
x = {{11} \over {21}} \hfill \cr
y = {{13} \over {45}} \hfill \cr} \right. \cr} \)
d)
\(\eqalign{
& \left\{ \matrix{
- 0,2x + 0,5y = 1,7 \hfill \cr
0,3x + 0,4y = 0,9 \hfill \cr} \right. \Leftrightarrow \left\{ \matrix{
- 0,6x + 1,5y = 5,1 \hfill \cr
0,6x + 0,8y = 1,8 \hfill \cr} \right. \cr
& \Leftrightarrow \left\{ \matrix{
2,3y = 6,9 \hfill \cr
0,3x + 0,4y = 0,9 \hfill \cr} \right. \Leftrightarrow \left\{ \matrix{
x = - 1 \hfill \cr
y = 3 \hfill \cr} \right. \cr} \)
Bài 13 trang 76 Sách bài tập (SBT) Toán Đại số 10
Một công ti có 85 xe chở khách gồm hai loại, xe chở được 4 khách và xe chở được 7 khách. Dùng tất cả số xe đó, tối đa công ti chở một lần được 445 khách. Hỏi công ti đó có mấy xe mỗi loại?
Gợi ý làm bài
Gọi x là số xe 4 chỗ, y là số xe 7 chỗ. Điều kiện x và y nguyên dương.
Ta có hệ phương trình.
\(\left\{ \matrix{
x + y = 85 \hfill \cr
4x + 7y = 445 \hfill \cr} \right. = > \left\{ \matrix{
x = 50 \hfill \cr
y = 35 \hfill \cr} \right.\)
(thỏa mãn điều kiện của bài toán).
Vậy công ty có 50 xe 4 chỗ và 35 xe 7 chỗ.
Bài 14 trang 76 Sách bài tập (SBT) Toán Đại số 10
Giải các hệ phương trình
a) \(\left\{ \matrix{
x - 2y + z = 12 \hfill \cr
2x - y + 3z = 18 \hfill \cr
- 3x + 3y + 2z = - 9 \hfill \cr} \right.\)
b) \(\left\{ \matrix{
x + y + z = 7 \hfill \cr
3x - 2y + 2z = 5 \hfill \cr
4x - y + 3z = 10 \hfill \cr} \right.\)
Gợi ý làm bài
a) \(\left\{ \matrix{
x - 2y + z = 12 \hfill \cr
2x - y + 3z = 18 \hfill \cr
- 3x + 3y + 2z = - 9 \hfill \cr} \right. \Leftrightarrow \left\{ \matrix{
x - 2y + z = 12 \hfill \cr
3y + z = - 6 \hfill \cr
6z = 21 \hfill \cr} \right.\)
Đáp số: \((x;y;z) = ({{13} \over 6}; - {{19} \over 6};{7 \over 2})\)
b) \(\left\{ \matrix{
x + y + z = 7 \hfill \cr
3x - 2y + 2z = 5 \hfill \cr
4x - y + 3z = 10 \hfill \cr} \right. \Leftrightarrow \left\{ \matrix{
x + y + z = 7 \hfill \cr
- 5y - z = - 16 \hfill \cr
0y + 0z = - 2 \hfill \cr} \right.\)
Hệ phương trình vô nghiệm.
Bài 15 trang 76 Sách bài tập (SBT) Toán Đại số 10
Giải các hệ phương trình sau bằng máy tính bỏ túi.
a) \(\left\{ \matrix{
{3 \over 4}x - {7 \over 3}y = {4 \over 5} \hfill \cr
{2 \over 5}x + {2 \over 7}y = {2 \over 9} \hfill \cr} \right.\)
b) \(\left\{ \matrix{
3,7x + 4,3y = - 2,5 \hfill \cr
- 5,1x + 2,7y = 4,8 \hfill \cr} \right.\)
Gợi ý làm bài
Đáp số: a) \((x;y) = ({{1412} \over {2169}}; - {{161} \over {1205}})\);
b) \((x;y) \approx ( - 0,86;0,16)\)
Giaibaitap.me
Giải bài tập trang 76 bài 3 phương trình và hệ phương trình bậc nhất nhiều ẩn Sách bài tập (SBT) Toán Đại số 10. Câu 16: Giải các hệ phương trình sau bằng máy tính bỏ túi...
Giải bài tập trang 77 bài ôn tập chương III Sách bài tập (SBT) Toán Đại số 10. Câu 19: Hãy viết điều kiện của mỗi phương trình ...
Giải bài tập trang 77, 78 bài ôn tập chương III Sách bài tập (SBT) Toán Đại số 10. Câu 23: Cho phương trình ...
Giải bài tập trang 78 bài ôn tập chương III Sách bài tập (SBT) Toán Đại số 10. Câu 27: Giải các hệ phương trình ...