Chọn 1 phương án trả lời đúng hoặc đúng nhất với mỗi bài sau :
21. Phép lai biểu hiện rõ nhất ưu thế lai là lai
A. khác dòng. B. Khác loài.
C. khác thứ. D. cùng dòng.
22. Lai khác thứ nhằm
A. sử dụng ưu thế lai.
B. tạo giống mới.
C. sử dụng ưu thế lai và tạo giống mới.
D. cải tiến giống.
23. Ưu thế lai là
A. cơ thể lai F1 có sức sống cao hơn, sinh trưởng nhanh hơn, phát triển mạnh hơn, chống chịu tốt hơn, các tính trạng năng suất thấp hơn trung bình giữa hai bố mẹ.
B. cơ thể lai F2 có sức sống cao hơn, sinh trưởng nhanh hơn, phát triển mạnh hơn, chống chịu tốt hơn, các tính trạng năng suất cao hơn trung bình giữa hai bố mẹ.
C. cơ thể lai F1 có sức sống cao hơn, sinh trưởng nhanh hơn, phát triển mạnh hơn, chống chịu không tốt hơn, các tính trạng năng suất cao hơn trung bình giữa hai bố mẹ hoặc vượt trội cả hai bố mẹ.
D. cơ thể lại F1 có sức sống cao hơn, sinh trưởng nhanh hơn, phát triển mạnh hơn, chống chịu tốt hơn, các tính trạng năng suất cao hơn trung bình giữa hai bố mẹ hoặc vượt trội cả hai bố mẹ.
24. Để tạo ưu thế lai ở vật nuôi, chủ yếu người ta dùng
A. lai khác dòng đơn.
A. lai khác dòng kép.
C. lai kinh tế.
D. giao phối gần.
25. Có nhiều giống tốt qua một số vụ gieo trồng đã có biểu hiện thoái hoá rõ rệt do
A. sự xuất hiện đột biến và lai giống nhân tạo, do lẫn cơ giới trong gieo trồng, thu hoạch và bảo quản.
B. sự xuất hiện đột biến nhân tạo và lai giống tự nhiên, do lẫn cơ giới trong gieo trồng, thu hoạch và bảo quản.
C. sự xuất hiện đột biến và lai giống tự nhiên, do lẫn cơ giới trong gieo trồng, thu hoạch và bảo quản.
D. sự xuất hiện đột biến nhân tạo và lai giống nhân tạo, do lẫn cơ giới trong gieo trồng, thu hoạch và bảo quản.
26. Để tạo được một giống tốt, người ta thường tiến hành
A. nhân giống trực tiếp đột biến có lợi.
B. nhân giống trực tiếp biến dị tổ hợp có lợi.
C. dựa vào biến dị tổ hợp, đột biến được đánh giá, chọn lọc qua một thế hệ.
D. dựa vào biến dị tổ hợp, đột biến được đánh giá, chọn lọc qua nhiều thế hệ.
Lời giải:
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
A |
C |
D |
C |
C |
D |
Giải bài tập trang 73 chương VI Sinh vật và môi trường Sách bài tập (SBT) Sinh học 9. Câu 1: Trình bày khái niệm và phân loại môi trường sống của sinh vật...
Giải bài tập trang 73 chương VI Sinh vật và môi trường Sách bài tập (SBT) Sinh học 9. Câu 4: Trình bày ảnh hưởng của nhiệt độ, ánh sáng và độ ẩm lên đời sống sinh vật....
Giải bài tập trang 74 chương VI Sinh vật và môi trường Sách bài tập (SBT) Sinh học 9. Câu 4: Quan sát đồ thị giới hạn sinh thái về nhiệt độ của cá rô phi ở Việt Nam dưới đây...
Giải bài tập trắc nghiệm trang 75 chương VI Sinh vật và môi trường Sách bài tập (SBT) Sinh học 9. Câu 7: Khi ta để một chậu cây cảnh bên cạnh cửa sổ, sau một thời gian có hiện tượng gì xảy ra ? Hãy giải thích hiện tượng đó...