Chọn 1 phương án trả lời đúng hoặc đúng nhất với mỗi bài sau :
15. Nguyên nhân nào là chủ yếu gây nên hạn hán và lũ lụt ?
A. Sử dụng quá nhiều nước.
B. Trồng cây, gây rừng.
C. Làm thuỷ điện.
D. Phá rừng.
16. Các biện pháp bảổ vệ tài nguyên sinh vật là
A. bảo vệ rừng.
B. trồng cây, gây rừng ; không săn bắt động vật hoang dã.
C. xây dựng các khu bảo tồn, vườn quốc gia ; ứng dụng công nghệ sinh học để bảo tồn các nguồn gen quý hiếm.
D. cả A, B và C.
17. Thảm thực vật có tác dụng
A. chống xói mòn đất, lũ lụt, sạt lở đất.
B. giữ ám cho đất; điêu hoà khí hậu và duy trì cân bằng sinh thái.
C. là thức ăn và nơi ở của các loài sinh vật khác.
D. cả A, B và C.
18. Giữ gìn thiên nhiên hoang dã là cơ sở để
A. duy trì cân bằng sinh thái.
B. tránh ô nhiễm môi trường.
C. tránh cạn kiệt nguồn tài nguyên.
D. cả A, B và C.
19. Bảo vệ rừng đồng nghĩa với việc bảo vệ
A. tài nguyên đất.
B. tài nguyên nước.
C. tài nguyên sinh vật.
D. cả A, B và C.
20. Việc khai thác, vận chuyển và sử dụng không hợp lí các khoáng sản sẽ
A. làm mất đất, mất rừng.
B. gây ô nhiễm môi trườngođất, nước và không khí.
C. làm mất cân bằng sinh thái.
D. cả A, B và C.
21. Những tài nguyên nào sau đây có nguồn gốc từ thực vật ?
A. Đồng, chì, sắt, kẽm.
B. Dầu mỏ, than đá, khí đốt tự nhiên.
C. Cát, sỏi, đá.
D. Năng lượng vĩnh cửu.
Lời giải:
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
D |
D |
D |
D |
D |
D |
B |
Giải bài tập trắc nghiệm trang 135 chương IX Bảo vệ môi trường Sách bài tập (SBT) Sinh học 9. Câu 22: Việc khôi phục môi trường và giữ gìn thiên nhiên hoang dã là mối quan tâm của...
Giải bài tập trắc nghiệm trang 136 chương IX Bảo vệ môi trường Sách bài tập (SBT) Sinh học 9. Câu 29: Ao, hồ, sông, suối là...
Giải bài tập trắc nghiệm trang 137 chương IX Bảo vệ môi trường Sách bài tập (SBT) Sinh học 9. Câu 36: Luật Bảo vệ môi trường nghiêm cấm...
Giải bài tập trắc nghiệm trang 138 chương IX Bảo vệ môi trường Sách bài tập (SBT) Sinh học 9. Câu 43: Điền từ, cụm từ phù hợp vào chỗ trống (...) trong các câu sau....