Trang chủ
Loigiaihay.com 2025

Đã cập nhật bản mới với lời giải dễ hiểu và giải thêm nhiều sách

Xem chi tiết
Bình chọn:
4.1 trên 13 phiếu

Giải SGK Toán 8 Kết Nối Tri Thức

CHƯƠNG 2. HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG VÀ ỨNG DỤNG

Giải bài tập Toán 8 trang 46 Luyện tập chung SGK toán 8 tập 1 Kết nối tri thức. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

Bài 2.26 trang 46 sách giáo khoa Toán 8 Kết nối tri thức tập 1

Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

\(\begin{array}{l}a)\,{x^2} - 6x + 9 - {y^2};\\b)\,4{x^2} - {y^2} + 4y - 4;\\c)\,xy + {z^2} + xz + yz;\\d)\,{x^2} - 4xy + 4{y^2} + xz - 2yz.\end{array}\)

Phương pháp:

Sử dụng phương pháp đặt nhân tử chung, nhóm hạng tử và sử dụng hằng đẳng thức.

Lời giải:

\(\begin{array}{l}a)\,{x^2} - 6x + 9 - {y^2} \\= \left( {{x^2} - 6x + 9} \right) - {y^2} \\= {\left( {x - 3} \right)^2} - {y^2} \\= \left( {x - 3 + y} \right)\left( {x - 3 - y} \right);\\b)\,4{x^2} - {y^2} + 4y - 4 = {\left( {2x} \right)^2} - \left( {{y^2} - 4y + 4} \right) \\= {\left( {2x} \right)^2} - {\left( {y - 2} \right)^2} \\= \left( {2x - y + 2} \right)\left( {2x + y - 2} \right);\\c)\,xy + {z^2} + xz + yz \\= \left( {xy + xz} \right) + \left( {{z^2} + yz} \right) \\= x\left( {y + z} \right) + z\left( {z + y} \right) \\= \left( {y + z} \right)\left( {x + z} \right);\\d)\,{x^2} - 4xy + 4{y^2} + xz - 2yz \\= \left( {{x^2} - 4xy + 4{y^2}} \right) + \left( {xz - 2yz} \right) \\= {\left( {x - 2y} \right)^2} + z\left( {x - 2y} \right) \\= \left( {x - 2y} \right)\left( {x - 2y + z} \right).\end{array}\)

Bài 2.27 trang 46 sách giáo khoa Toán 8 Kết nối tri thức tập 1

Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a) \({x^3} + {y^3} + x + y\)

b) \({x^3} - {y^3} + x - y\)

c) \({\left( {x - y} \right)^3} + {\left( {x + y} \right)^3}\)

d) \({x^3} - 3{x^2}y + 3x{y^2} - {y^3} + {y^2} - {x^2}\)

Phương pháp:

Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách nhóm hạng tử, sử dụng hằng đẳng thức

Lời giải:

a) x3 + y3 + x + y = (x3 + y3) + (x + y)

= (x + y)(x2 – xy + y2) + (x + y)

= (x + y)(x2 – xy + y2 + 1);

b) x3 – y3 + x – y = (x3 – y3) + (x – y)

= (x – y)(x2 + xy + y2) + (x – y)

= (x – y)(x2 + xy + y2 + 1);

c) (x – y)3 + (x + y)3

= [(x – y) + (x + y)] [(x – y)2 – (x – y)(x + y) + (x + y)2]

= (x – y + x + y) [(x – y)2 – (x2 – y2) + (x + y)2]

= 2x(x2 – 2xy + y2 – x2 + y2 + x2 + 2xy + y2)

= 2x(x2 + 3y2);

d) x3 – 3x2y + 3xy2 – y3 + y2 – x2

= (x3 – 3x2y + 3xy2 – y3) – (x– y2)

= (x – y)3 – (x – y)(x + y)

= (x – y) [(x – y)– (x + y)]

= (x – y) (x2 – 2xy + y– x – y).

Giaibaitap.me

Góp ý - Báo lỗi

Vấn đề em gặp phải là gì ?

Hãy viết chi tiết giúp Giaibaitap.me

Bài giải mới nhất

Bài giải mới nhất các môn khác