Trang chủ
Loigiaihay.com 2024

Đã cập nhật bản mới với lời giải dễ hiểu và giải thêm nhiều sách

Xem chi tiết
Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

Giải SGK Toán 8 Kết Nối Tri Thức

CHƯƠNG 1. ĐA THỨC

Giải bài tập Toán 8 trang 16 Bài 3. Phép cộng và phép trừ đa thức SGK toán 8 tập 1 Kết nối tri thức. Tìm đa thức M biết (M - 5{x^2} + xyz = xy + 2{x^2} - 3xyz + 5).

Bài 1.14 trang 16 sách giáo khoa Toán 8 Kết nối tri thức tập 1

Tính tổng và hiệu của hai đa thức \(P = {x^2}y + {x^3} - x{y^2} + 3\) và \(Q = {x^3} + x{y^2} - xy - 6\).

Phương pháp:

Muốn cộng (hay trừ) hai đa thức, ta nối hai đa thức đã cho bởi dấu (+) (hoặc dấu (-)) rồi bỏ dấu ngoặc (nếu có) và thu gọn đa thức nhận được.

Chú ý trước dấu ngoặc là dấu (-) thì khi phá ngoặc, ta đổi dấu tất cả các hạng tử trong dấu ngoặc.

Sử dụng tính chất giao hoán, kết hợp các hạng tử đồng dạng với nhau rồi thu gọn.

Lời giải:

Ta có:

• P + Q = (x2y + x3 – xy2 + 3) + (x3 + xy2 – xy – 6)

= x2y + x3 – xy2 + 3 + x3 + xy2 – xy – 6

= x2y + (x3 + x3) + (xy2 – xy2) – xy + (3 – 6)

= x2y + 2x3 – xy – 3.

• P – Q = (x2y + x3 – xy2 + 3) – (x3 + xy2 – xy – 6)

= x2y + x3 – xy2 + 3 – x– xy+ xy + 6

= x2y + (x3 – x3) – (xy2 + xy2) + xy + (6 + 3)

= x2y – 2xy2 + xy + 9.

Vậy P + Q = x2y + 2x3 – xy – 3; P – Q = x2y – 2xy2 + xy + 9.

Bài 1.15 trang 16 sách giáo khoa Toán 8 Kết nối tri thức tập 1

Rút gọn biểu thức:

a) \(\left( {x - y} \right) + \left( {y - z} \right) + \left( {z - x} \right)\);

b) \(\left( {2x - 3y} \right) + \left( {2y - 3z} \right) + \left( {2z - 3x} \right)\).

Phương pháp:

Muốn cộng hai đa thức, ta nối hai đa thức đã cho bởi dấu (+) rồi bỏ dấu ngoặc (nếu có) và thu gọn đa thức nhận được.

Lời giải:

a)       

\(\begin{array}{l}\left( {x - y} \right) + \left( {y - z} \right) + \left( {z - x} \right)\\ = x - y + y - z + z - x\\ = \left( {x - x} \right) + \left( { - y + y} \right) + \left( { - z + z} \right)\\ = 0\end{array}\)

b)

\(\begin{array}{l}\left( {2x - 3y} \right) + \left( {2y - 3z} \right) + \left( {2z - 3x} \right)\\ = 2x - 3y + 2y - 3z + 2z - 3x\\ = \left( {2x - 3x} \right) + \left( { - 3y + 2y} \right) + \left( { - 3z + 2z} \right)\\ =  - x - y - z\end{array}\)

Bài 1.16 trang 16 sách giáo khoa Toán 8 Kết nối tri thức tập 1

Tìm đa thức M biết \(M - 5{x^2} + xyz = xy + 2{x^2} - 3xyz + 5\).

Phương pháp:

Chuyển vế, tìm M.

Lời giải:

Ta có M – 5x2 + xyz = xy + 2x2 – 3xyz + 5

Suy ra: M = xy + 2x2 – 3xyz + 5 + 5x2 – xyz

= (5x+ 2x2) – (3xyz + xyz) + xy + 5

= 7x2 – 4xyz + xy + 5.

Vậy M = 7x2 – 4xyz + xy + 5.

Bài 1.17 trang 16 sách giáo khoa Toán 8 Kết nối tri thức tập 1

Cho hai đa thức \(A = 2{x^2}y + 3xyz - 2x + 5\) và \(B = 3xyz - 2{x^2}y + x - 4\).

a) Tìm các đa thức A+B và A-B.

b) Tính giá trị của các đa thức A và A+B tại x=0,5;y=-2 và z=1.

Phương pháp:

Muốn cộng (hay trừ) hai đa thức, ta nối hai đa thức đã cho bởi dấu (+) (hoặc dấu (-)) rồi bỏ dấu ngoặc (nếu có) và thu gọn đa thức nhận được.

Chú ý trước dấu ngoặc là dấu (-) thì khi phá ngoặc, ta đổi dấu tất cả các hạng tử trong dấu ngoặc.

Sử dụng tính chất giao hoán, kết hợp các hạng tử đồng dạng với nhau rồi thu gọn.

Thay các giá trị x=0,5; y=-2 và z=1 vào đa thức rồi tính giá trị.

Lời giải: 

a)       

\(\begin{array}{l}A + B = 2{x^2}y + 3xyz - 2x + 5 + 3xyz - 2{x^2}y + x - 4\\ = \left( {2{x^2}y - 2{x^2}y} \right) + \left( {3xyz + 3xyz} \right) + \left( { - 2x + x} \right) + \left( {5 - 4} \right)\\ = 6xyz - x + 1\\A - B = 2{x^2}y + 3xyz - 2x + 5 - \left( {3xyz - 2{x^2}y + x - 4} \right)\\ = 2{x^2}y + 3xyz - 2x + 5 - 3xyz + 2{x^2}y - x + 4\\ = \left( {2{x^2}y + 2{x^2}y} \right) + \left( {3xyz - 3xyz} \right) + \left( { - 2x - x} \right) + \left( {5 + 4} \right)\\ = 4{x^2}y - 3x + 9\end{array}\)

b)      Thay x=0,5; y=-2 và z=1 vào A ta được:

\(A = 2.{\left( {0,5} \right)^2}.\left( { - 2} \right) + 3.0,5.\left( { - 2} \right).1 - 2.0,5 + 5 = \left( { - 1} \right) - 3 - 1 + 5 = 0.\)

Thay x=0,5; y=-2 và z=1 vào A+B ta được:

\(A + B = 6.0,5.\left( { - 2} \right).1 - 0,5 + 1 =  - 6 - 0,5 + 1 =  - 5,5.\)

Giaibaitap.me

Góp ý - Báo lỗi

Vấn đề em gặp phải là gì ?

Hãy viết chi tiết giúp Giaibaitap.me

Bài giải mới nhất

Bài giải mới nhất các môn khác