1. choose the correct word marked A, B, or C to fill each blank in the following passage.
Chọn từ thích hợp ở các đáp án A, B, hoặc C để hoàn thành chỗ trống trong đoạn văn sau.
Key - Đáp án:
1.B; 2.C; 3.A; 4.B; 5.C; 6.A; 7.C; 8.B
2. Read the passage and do the exercises.
Đọc đoạn văn sau và làm bài tập.
a, Match each word in A with its meaning B.
nối mỗi từ ở cột A với nghĩa của nó ở cột B.
b, Write T (true) or F (false) at the end of each sentence.
Điền T (đúng) hoặc F (sai) vào cuối mỗi câu.
Key - Đáp án:
2a: 1.b; 2d; 3e; 4a; 5c
2b: 1.F; 2.T; 3.F; 4.T; 5.T
3. Fill a word in each blank in the following passage.
Điền từ vào chỗ trống trong đoạn văn.
Key - Đáp án:
1. started/began 2. about 3. reading 4. because
5. why 6. it 7. there 8. share
Giaibaitap.me
Make sentences, using the words and phrases below to help you. Tạo thành câu, sử dụng từ và cụm từ dưới đây.
Put the words on the left into their correct column. Xếp các từ ở bên trái vào đúng cột.
Underline the odd word/phrase in each group. Gạch dưới những từ có nghĩa khác trong mõi nhóm
Look at some sentences about how to stay healthy and happy. Tick ( the ones you agree with and cross (x) the ones you don't. Các câu dưới đây nói về cách để sống khỏe và hạnh phúc. Đánh dấu () nếu bạn đồng ý và dấu (x) nếu bạn không đồng ý.