1. Write the word under each picture. Put the word in the correct column.
Điền từ dưới mỗi bức tranh. Xếp mỗi từ vào cột tương ứng.
Key - Đáp án:
/ə/ |
/3./ |
singer, cupboard, carrot, fisherman |
Thursday, bird, nurse, T-shirt |
2. Read the conversation. Circle the sound /ə/ and underline the sound /ɜ:/. Count them and write the number at the end of the line.
Đọc đoạn hội thoại. Khoanh tròn vào âm /ə/ và gạch dưới âm /ɜ:/. Đếm và ghi số lượng vào cuối dòng.
Key - Đáp án:
Mum: What are you doing, my girl? |
/ə/=O /3:/= |
Mi: I'm drawing, Mum. Look! I'm drawing my former teacher. |
/ə/= 2 /3:/= |
Mum: It's so beautiful. First, 1 like the colour in this picture.... |
/ə/= 2 /3:/= |
Mi: Anything else? |
/ə/= 0 /3:/= |
Mum: 1 also like his smile. By the way, I've heard he's moving to anothfcrlcity. |
/ə/= 2 /3:/= |
Mi: Next term, Mum. That's why I'm drawing this. It's a surprise gift for him. |
/ə/= 1 /3:/= |
Look at the pictures and find the words in puzzle. The word can go up, down, forward, backward or diagonally. Nhìn vào tranh và tìm từ tương ứng trong bảng chữ cái. Từ cần tìm có thể nằm theo chiều đi lên, xuống, trái, phải hoặc chéo.
Nga and Mi meet for the first time. Choose a-f to complete their conversation. Nga và Mi gặp nhau lần đầu tiên. Chọn từ a-f để hoàn thành đoạn hội thoại.
Choose the correct word marked A, B, or C to fill each blank in the following passage. Chọn từ thích hợp ở các đáp án A, B, hoặc C để hoàn thành chỗ trống trong đoạn văn sau.
Make sentences, using the words and phrases below to help you. Tạo thành câu, sử dụng từ và cụm từ dưới đây.