Cụm danh từ là gì?
Câu 1:
Các từ ngữ in đậm bổ sung ý nghĩa cho những danh từ đứng trước và đứng sau nó.
Câu 2:
Nghĩa của cụm danh từ cụ thể, chi tiết và có cấu tạo phức tạp hơn so với nghĩa của danh từ.
Câu 3:
- Cụm danh từ: Một ngôi nhà cổ.
- Đặt câu: Một ngôi nhà cổ nằm sâu trong rừng.
- Nhận xét: Chức năng hoạt động trong câu giống như một danh từ.
Câu 1:
Các cụm danh từ: làng ấy, ba thúng gạo nếp, ba con trâu đực, ba con trâu ấy, chín con, năm sau, cả làng.
Câu 2 + 3:
| Phần trước | Phần trung tâm | Phần sau | |||
| t2 | t1 | T1 | T2 | s1 | s2 |
| Tổng lượng | Số lượng | Danh từ chỉ đơn vị | Danh từ chỉ đối tượng | Đặc điểm, tính chất | vị trí |
| làng | ấy | ||||
| ba | thúng | gạo | nếp | ||
| ba | con | trâu | đực | ||
| ba | con | trâu | ấy | ||
| chín | con | ||||
| năm | sau | ||||
| cả | làng | ||||
Luyện tập
Câu 1 + 2
Cụm danh từ:

Câu 3:
Phụ ngữ thích hợp: ấy, vừa rồi, cũ,...
Giaibaitap.me
