1.Tính nhẩm :
a)\(5 \times 2 = .......\) \(5 \times 3 = .......\)
\(5 \times 4 = .......\) \(5 \times 1 = .......\)
\(10:5 = .......\) \(15:5 = .......\)
\(20:5 = .......\) \(5:1 = .......\)
\(10:2 = .......\) \(15:3 = .......\)
\(20:4 = .......\) \(5:5 = .......\)
b)\(2cm \times 3 = ........\) 28l : 4 =….
\(3cm \times 4 = ........\) 12l : 2 =….
\(30cm:5 = .......\) 4l × 1 =…..
\(5kg \times 5 = .....\)
\(21kg:3 = .....\)
\(3kg:1 = .....\)
2.Tính :
a)\(8:2 + 6 = ..............\)
\( = ..............\)
\(4 \times 3 - 7 = ................\)
\( = ................\)
b)\(4:4 \times 0 = ............\)
\( = .............\)
\(0:7 + 2 = ...............\)
\( = ..............\)
3.Có 15 cái bút xếp đều vào 3 hộp. Hỏi mỗi hộp có mấy cái bút ?
Bài giải
................
4.Có 15 cái bút xếp vào các hộp, mỗi hộp có 5 cái bút. Hỏi xếp được mấy hộp bút đó?
Bài giải
................
Giải
1.Tính nhẩm :
a)\(5 \times 2 = 10\) \(5 \times 3 = 15\)
\(5 \times 4 = 20\) \(5 \times 1 = 5\)
\(10:5 = 2\) \(15:5 = 3\)
\(20:5 = 4\) \(5:1 = 5\)
\(10:2 = 5\) \(15:3 = 5\)
\(20:4 = 5\) \(5:5 = 1\)
b)\(2cm \times 3 = 6cm\) 28l : 4 = 7l
\(3cm \times 4 = 12cm\) 12l : 2 = 6l
\(30cm:5 = 6cm\) 4l × 1 = 4l
\(5kg \times 5 = 25kg\)
\(21kg:3 = 7kg\)
\(3kg:1 = 3kg\)
2.Tính :
a) \(8:2 + 6 = 4 + 6\)
\( = 10\)
\(4 \times 3 - 7 = 12 - 7\)
\( = 5\)
b) \(4:4 \times 0 = 1 \times 0\)
\( = 0\)
\(0:7 + 2 = 0 + 2\)
\( = 2\)
3.Có 15 cái bút xếp đều vào 3 hộp. Hỏi mỗi hộp có mấy cái bút ?
Tóm tắt
Bài giải
Số cái bút có trong mỗi hộp là :
\(15:3 = 5\) (cái)
Đápsố : 5 cái
4.Có 15 cái bút xếp đều vào các hộp, mỗi hộp có 5 cái bút. Hỏi xếp được mấy hộp bút đó?
Tóm tắt
Bài giải
15 cái bút xếp vào số hộp là :
\(15:5 = 3\) (hộp)
Đáp số : 3 hộp
Giaibaitap.me
Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 96 bài tự kiểm tra Vở bài tập (VBT) toán 2 tập 1. Câu 1: Tính nhẩm...
Giải bài tập trang 40 bài đơn vị, chục, trăm, nghìn Vở bài tập (VBT) toán 2 tập 2. Câu 1: Viết (theo mẫu)...
Giải bài tập trang 53 bài tự kiểm tra Vở bài tập (VBT) toán 2 tập 2. Câu 1: Tính nhẩm....
Giải bài tập trang 57 bài so sánh các số tròn trăm Vở bài tập (VBT) toán 2 tập. Câu 1: Viết (theo mẫu)...