1.Tính nhẩm :
\(2 \times 3 = ......\) \(4 \times 8 = ......\)
\(3 \times 1 = ......\) \(4 \times 3 = ......\)
\(12:2 = ......\) \(27:3 = ......\)
\(0:5 = ......\) \(3 \times 4 = ......\)
\(4 \times 7 = ......\) \(5 \times 6 = ......\)
\(1 \times 8 = ......\) \(12:4 = ......\)
\(36:4 = ......\) \(18:2 = ......\)
\(0:3 = ......\) \(12:3 = ......\)
2.Tính nhẩm :
a)
\(\eqalign{ & 4 \times 4 + 4 = ............. \cr & {\rm{ = }}............. \cr} \) \(\eqalign{ & 5 \times 10 - 25 = ............. \cr & {\rm{ = }}............. \cr} \)
b)
\(\eqalign{ & 15:5 \times 6 = ............. \cr & {\rm{ = }}............. \cr} \) \(\eqalign{ & 0:4 + 16 = ............. \cr & {\rm{ = }}............. \cr} \)
3.Tìm x :
a)\(x \times 4 = 20\)
………………
………………
b)\(x:5 = 3\)
………………
………………
4. Có 15l dầu rótđều vào 5 cái can. Hỏi mỗi cái can có mấy lít dầu ?
Bài giải
...............
5.Cho đường gấp khúc có độ dài mỗi đoạn thẳng nêu ở hình vẽ dưới đây. Tínhđộ dài đường gấp khúc đó.
Bài giải
..................
Giải
1.Tính nhẩm :
\(2 \times 3 = 6\) \(4 \times 8 = 32\)
\(3 \times 1 = 3\) \(4 \times 3 = 12\)
\(12:2 = 6\) \(27:3 = 9\)
\(0:5 = 0\) \(3 \times 4 = 12\)
\(4 \times 7 = 28\) \(5 \times 6 = 30\)
\(1 \times 8 = 8\) \(12:4 = 3\)
\(36:4 = 9\) \(18:2 = 9\)
\(0:3 = 0\) \(12:3 = 4\)
2.Tính nhẩm :
a)
\(\eqalign{ & 4 \times 4 + 4 = 16 + 4 \cr & {\rm{ = 20}} \cr} \) \(\eqalign{ & 5 \times 10 - 25 = 50 - 25 \cr & {\rm{ = 25}} \cr} \)
b)
\(\eqalign{ & 15:5 \times 6 = 3 \times 6 \cr & {\rm{ = 18}} \cr} \) \(\eqalign{ & 0:4 + 16 = 0 + 16 \cr & {\rm{ = 16}} \cr} \)
3.Tìm x :
a)\(x \times 4 = 20\)
\(\eqalign{ & x = 20:4 \cr & x = 5 \cr} \)
b)\(x:5 = 3\)
\(\eqalign{ & x = 3 \times 5 \cr & x = 15 \cr} \)
4.Có 15l dầu rót đều vào 5 cái can. Hỏi mỗi cái can có mấy lít dầu ?
Bài giải
Tóm tắt
Bài giải
Số lít dầu có trong một can là :
\(15:5 = 3\) (lít)
Đáp số : 3 lít
5.Cho đường gấp khúc có độ dài mỗi đoạn thẳng nêu ở hình vẽ dưới đây. Tính độ dài đường gấp khúc đó.
Bài giải
Độ dài đường gấp khúc là :
\(2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2 = 12\) (cm)
Hoặc : \(2 \times 6 = 12\) (cm)
Đáp số : 12 cm.
Giaibaitap.me
Giải bài tập trang 57 bài so sánh các số tròn trăm Vở bài tập (VBT) toán 2 tập. Câu 1: Viết (theo mẫu)...
Giải bài tập trang 58 bài các số tròn chục từ 110 đến 200 Vở bài tập (VBT) toán 2 tập 2. Câu 1: Viết (theo mẫu)...
Giải bài tập trang 60 bài các số từ 101 đến 110 Vở bài tập (VBT) Toán 2 tập 2. Cây 1: Viết (theo mẫu)...
Giải bài tập trang 62 bài các số từ 111 đến 200 Vở bài tập (VBT) toán 2 tập 2. Câu 1: Viết (theo mẫu)...