1. Tính nhẩm
\(\eqalign{
& 6 + 1 = ..... \cr
& 6 + 6 = ..... \cr
& 6 + 0 = ..... \cr} \) \(\eqalign{& 6 + 2 = ..... \cr & 6 + 7 = ..... \cr & 7 + 6 = ..... \cr} \) \(\eqalign{& 6 + 3 = ..... \cr & 6 + 8 = ..... \cr & 8 + 6 = ..... \cr} \)
\(\eqalign{
& 6 + 4 = ..... \cr
& 6 + 9 = ..... \cr
& 9 + 6 = ..... \cr} \) \(\eqalign{& 6 + 5 = ..... \cr & 6 + 10 = ..... \cr & 10 + 6 = ..... \cr} \)
2. Viết số thích hợp vào ô trống:
Số hạng |
26 |
36 |
46 |
56 |
66 |
47 |
Số hạng |
15 |
7 |
24 |
9 |
18 |
46 |
Tổng |
|
|
|
|
|
|
3. Giải bài toán theo tóm tắt sau:
4. Số
Trong hình bên:
a) Có ... hình tam giác
b) Có ... hình tứ giác
5. Số
BÀI GIẢI
1.
\(\eqalign{
& 6 + 1 = 7 \cr
& 6 + 6 = 12 \cr
& 6 + 0 = 6 \cr} \) \(\eqalign{& 6 + 2 = 8 \cr & 6 + 7 = 13 \cr & 7 + 6 = 13 \cr} \) \(\eqalign{& 6 + 3 = 9 \cr & 6 + 8 = 14 \cr & 8 + 6 = 14 \cr} \)
\(\eqalign{
& 6 + 4 = 10 \cr
& 6 + 9 = 15 \cr
& 9 + 6 = 15 \cr} \) \(\eqalign{& 6 + 5 = 11 \cr & 6 + 10 = 16 \cr & 10 + 6 = 16 \cr} \)
2.
Số hạng |
26 |
36 |
46 |
56 |
66 |
47 |
Số hạng |
15 |
7 |
24 |
9 |
18 |
46 |
Tổng |
41 |
43 |
70 |
65 |
84 |
93 |
3.
Tóm tắt:
Bài giải
Số cây của đội 2 trồng được là:
36 + 6 = 42 (cây)
Đáp số: 42 cây.
4.
Trong hình bên:
a) Có 3 hình tam giác
b) Có 3 hình tứ giác
5.
Giaibaitap.me
Giải bài tập trang 43 bài bảng cộng Vở bài tập (VBT) Toán học 2 tập 1. Câu 1: Tính nhẩm...
Giải bài tập trang 44 bài luyện tập Vở bài tập (VBT) Toán học 2 tập 1. Câu 1: Tính nhẩm....
Giải bài tập trang 45 bài phép cộng có tổng bằng 100 Vở bài tập (VBT) Toán học 2 tập 1. Câu 1: Tính...
Giải bài tập trang 46 bài lít Vở bài tập (VBT) Toán học 2 tập 1. Câu 1: Đọc, viết (theo mẫu)...