1.Tính nhẩm:
\(\eqalign{
& 6 + 1 = ..... \cr
& 6 + 6 = ..... \cr} \) \(\eqalign{& 6 + 2 = ..... \cr & 6 + 7 = ..... \cr} \) \(\eqalign{& 6 + 3 = ..... \cr & 6 + 8 = ..... \cr} \)
\(\eqalign{
& 6 + 4 = ..... \cr
& 6 + 9 = ..... \cr} \) \(\eqalign{& 6 + 5 = ..... \cr & 6 + 0 = ..... \cr} \)
2. Tính:
3. Số
4. Điền số hoặc phép tính thích hợp vào chỗ chấm:
- Trong hình tròn ….. điểm.
- Trong hình vuông….điểm.
- Trong hai hình có tất cả là:
……………………. = ..... (điểm)
5. Điền dấu >, <, =
6 + 8 ….. 8 + 6
6 + 6 ….. 6 + 8
9 + 8 – 5 ….. 11
6 + 7 – 3 ….. 11
BÀI GIẢI
1.
\(\eqalign{
& 6 + 1 = 7 \cr
& 6 + 6 = 12 \cr} \) \(\eqalign{& 6 + 2 = 8 \cr & 6 + 7 = 13 \cr} \) \(\eqalign{& 6 + 3 = 9 \cr & 6 + 8 = 14 \cr} \)
\(\eqalign{
& 6 + 4 = 10 \cr
& 6 + 9 = 15 \cr} \) \(\eqalign{& 6 + 5 = 11 \cr & 6 + 0 = 6 \cr} \)
2.
3.
4.
- Trong hình tròn 6 điểm.
- Trong hình vuông 9 điểm.
- Trong hai hình có tất cả là:
6 + 9 = 15 (điểm)
5.
6 + 8 = 8 + 6
6 + 6 < 6 + 8
9 + 8 – 5 > 11
6 + 7 – 3 < 11
Giaibaitap.me
Giải bài tập trang 39 bài 26 + 5 Vở bài tập (VBT) Toán học 2 tập 1. Câu 1: Tính...
Giải bài tập trang 40, 41 bài 36 + 15 Vở bài tập (VBT) Toán học 2 tập 1. Câu 1: Tính...
Giải bài tập trang 41 bài luyện tập Vở bài tập (VBT) Toán học 2 tập 1. Câu 1: Tính nhẩm...
Giải bài tập trang 43 bài bảng cộng Vở bài tập (VBT) Toán học 2 tập 1. Câu 1: Tính nhẩm...