Bài 5 trang 76 SGK Đại số và Giải tích 12 Nâng cao
Đơn giản biểu thức ( với a, b là những số dương)
a) (4√a3b2)43√√a12b6
b) a13−a73a13−a43−a−13−a53a23+a−13
Giải
a) (4√a3b2)43√√a12b6=a3b26√a12b6=a3b2a2b=ab
b) a13−a73a13−a43−a−13−a53a23+a−13=a13(1−a2)a13(1−a)−a−13(1−a2)a−13(a+1)
=(1+a)−(1−a)=2a.
Bài 6 trang 76 SGK Đại số và Giải tích 12 Nâng cao
So sánh các số
a) √2 và 3√3; b) √3+3√30 và 3√63;
c) 3√7+√15 và √10+3√28;
Giải
a) Ta có (√2)6=23=8; (3√3)6=32=9
Do 9>8 nên ta có (√2)6 < (3√3)6, suy ra √2 < 3√3.
b) √3+3√30>1+3√27=4=3√64>3√63.
c) 3√7+√15<2+4=3+3<√10+3√28.
Bài 7 trang 76 SGK Đại số và Giải tích 12 Nâng cao
Chứng minh 3√7+5√2+3√7−5√2=2
Giải
Đặt x=3√7+5√2+3√7−5√2 Ta có:
x3=(3√7+5√2+3√7−5√2)3
=7+5√2+7−5√2
+33√(7+5√2)2.3√7−5√2
+33√7+5√2.3√(7−5√2)2
=14−3(3√7+5√2+3√7−5√2)=14−3x.
Từ đó suy ra: x3+3x−14=0(1)
(1)⇔(x−2)(x2+2x+7)=0
⇔x−2=0⇔x=2 ( vì x2+2x+7>0)
Vậy 3√7+5√2+3√7−5√2=2
Bài 8 trang 78 SGK Đại số và Giải tích 12 Nâng cao
Đơn giản biểu thức:
a) √a−√b4√a−4√b−√a+4√ab4√a+4√b;
b) a−b3√a−3√b−a+b3√a+3√b;
c) (a+b3√a+3√b−3√ab):(3√a−3√b)2;
d) a−1a34+a12.√a+4√a√a+1.a14+1.
Giải
a) √a−√b4√a−4√b−√a+4√ab4√a+4√b=(4√a+4√b)(4√a−4√b)4√a−4√b−4√a(4√a+4√b)4√a+4√b
=4√a+4√b−4√a=4√b
b) a−b3√a−3√b−a+b3√a+3√b=(3√a)3−(3√b)33√a−3√b−(3√a)3+(3√b)33√a+3√b
=3√a2+3√ab+3√b2−(3√a2−3√ab+3√b2)
=23√ab
c) (a+b3√a+3√b−3√ab):(3√a−3√b)2
=(3√a2−3√ab+3√b2−3√ab):(3√a−3√b)2
=(3√a2−23√ab+3√b2):(3√a−3√b)2
=(3√a−3√b)2:(3√a−3√b)2=1
d) a−1a34+a12.√a+4√a√a+1.a14+1.
=(√a+1)(√a−1)√a(4√a+1).4√a(4√a+1)(√a+1).4√a+1
=√a−1+1=√a
Giaibaitap.me
Giải bài tập trang 78 bài 1 lũy thừa với số mũ hữu tỉ SGK Giải tích 12 Nâng cao. Câu 9: Từ tính chất của lũy thừa với số mũ nguyên dương, chứng minh:...
Giải bài tập trang 81 bài lũy thừa với số mũ thực SGK Giải tích 12 Nâng cao. Câu 12: Xét mệnh đề:...
Giải bài tập trang 81, 82 bài lũy thừa với số mũ thực SGK Giải tích 12 Nâng cao. Câu 16: Đơn giản các biểu thức...
Giải bài tập trang 82 bài lũy thừa với số mũ thực SGK Giải tích 12 Nâng cao. Câu 20: Tìm số thực thỏa mãn từng điều kiện sau...