Bài 1 trang 189 SGK Đại số và Giải tích 12 Nâng cao
Cho các số phức
\(2 + 3i; 1 + 2i; 2 – i\)
a) Biểu diễn các số đó trong mặt phẳng phức.
b) Viết số phức liên hợp của mỗi số đó và biểu diễn chúng trong mặt phẳng phức.
c) Viết số đối của mỗi số phức đó và biểu diễn chúng trong mặt phẳng phức.
Giải
a) Các điểm A, B, C lần lượt biểu diễn các số phức \(1 + 2i;2 + 3i; 2 – i\)
b) Số phức liên hợp của \(2 + 3i\) là: \(2-3i\)
Số phức liên hợp của \(1 + 2i\) là: \(1-2i\)
Số phức liên hợp của \(2 -i\) là: \(2+i\)
Các điểm M, N, P lần lượt biểu diễn các số phức: \(2-3i\), \(1-2i\), \(2+i\)
c) Các số đối của \(2 + 3i; 1 + 2i\) và \(2 – i\) lần lượt là: \(-2 – 3i; -1 – 2i\) và \(-2 + i\) được biểu diễn bởi các điểm: P, Q, R.
Bài 2 trang 189 SGK Đại số và Giải tích 12 Nâng cao
Xác định phần thực và phần thực của các số sau:
a) \(i + \left( {2 - 4i} \right) - \left( {3 - 2i} \right)\);
b) \({\left( {\sqrt 2 + 3i} \right)^2}\)
c) \(\left( {2 + 3i} \right)\left( {2 - 3i} \right)\);
d) \(i\left( {2 - i} \right)\left( {3 + i} \right)\).
Giải
a) Ta có
\(i + \left( {2 - 4i} \right) - \left( {3 - 2i} \right) \)
\(= i + 2 - 4i - 3 + 2i = - 1 - i\) có phần thực bằng \(-1\); phần ảo bằng \(-1\).
b) \({\left( {\sqrt 2 + 3i} \right)^2} = 2 + 6\sqrt 2i + 9{i^2} = - 7 + 6{\sqrt 2} i\) có phần thực bằng \(-7\), phần ảo bằng \(6\sqrt 2 \).
c) \(\left( {2 + 3i} \right)\left( {2 - 3i} \right) = 4 - 9{i^2} = 4 + 9 = 13\) có phần thực bằng \(13\), phần ảo bằng \(0\).
d) \(i\left( {2 - i} \right)\left( {3 + i} \right) = \left( {2i + 1} \right)\left( {3 + i} \right) \)
\(= 6i + 2{i^2} + 3 + i = 1 + 7i\) có phần thực bằng \(1\), phần ảo bằng \(7\).
Bài 3 trang 189 SGK Đại số và Giải tích 12 Nâng cao
Xác định các số phức biểu diễn bởi các đỉnh của một lục giác đều có tâm là gốc tọa độ \(O\) trong mặt phẳng phức, biết rằng một đỉnh biểu diễn số i.
Giải
Điểm A biểu diễn số \(i\).
F có tọa độ \(\left( {\cos {\pi \over 6};\sin {\pi \over 6}} \right) = \left( {{{\sqrt 3 } \over 2};{1 \over 2}} \right)\) nên F biểu diễn số phức \({{\sqrt 3 } \over 2} + {1 \over 2}i.\)
E đối xứng với F qua \(Ox\) nên E biểu diễn số phức \({{\sqrt 3 } \over 2} - {1 \over 2}i.\)
B đối xứng với E qua O nên B biểu diễn số \( - {{\sqrt 3 } \over 2} + {1 \over 2}i.\)
C đối xứng với F qua O nên C biểu diễn số phức \( - {{\sqrt 3 } \over 2} - {1 \over 2}i.\)
D đối xứng với A qua O nên D biểu diễn số phức \(–i\).
Bài 4 trang 189 SGK Đại số và Giải tích 12 Nâng cao
Thực hiện phép tính: \({1 \over {2 - 3i}}\); \({1 \over {{1 \over 2} - {{\sqrt 3 } \over 2}i}}\); \({{3 - 2i} \over i}\); \({{3 - 4i} \over {4 - i}}\)
Giải
\({1 \over {2 - 3i}} = {{2 + 3i} \over {4 - 9{i^2}}} = {2 \over {13}} + {3 \over {13}}i\)
\({1 \over {{1 \over 2} - {{\sqrt 3 } \over 2}i}} = {{{1 \over 2} + {{\sqrt 3 } \over 2}i} \over {{1 \over 4} - {{\left( {{{\sqrt 3 } \over 2}i} \right)}^2}}} = {{{1 \over 2} + {{\sqrt 3 } \over 2}i} \over 1} = {1 \over 2} + {{\sqrt 3 } \over 2}i\)
\({{3 - 2i} \over i} = {{i\left( {3 - 2i} \right)} \over {{i^2}}} = - i\left( {3 - 2i} \right) \)
\(= - 3i + 2{i^2} = - 2 - 3i\)
\({{3 - 4i} \over {4 - i}} = {{\left( {3 - 4i} \right)\left( {4 + i} \right)} \over {17}} = {{16 - 13i} \over {17}} = {{16} \over {17}} - {{13} \over {17}}i.\)
Giaibaitap.me
Giải bài tập trang 190 bài 1 số phức SGK Giải tích 12 Nâng cao. Câu 5: Hãy tính...
Giải bài tập trang 190, 191 bài 1 số phức SGK Giải tích 12 Nâng cao. Câu 10: Chứng minh rằng với mọi số phức...
Giải bài tập trang 191 bài 1 số phức SGK Giải tích 12 Nâng cao. Câu 13: Giải các phương trình sau (với ẩn z)...
Giải bài tập trang 195, 196 bài 2 căn bậc hai của số phức và phương trình bậc hai SGK Giải tích 12 Nâng cao. Câu 17: Tìm các căn bậc hai của mỗi số phức sau...