Trang chủ
Loigiaihay.com 2024

Đã cập nhật bản mới với lời giải dễ hiểu và giải thêm nhiều sách

Xem chi tiết
Bình chọn:
2.9 trên 8 phiếu

Giải bài tập Toán 10 Nâng cao

CHƯƠNG III. PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG

Giải bài tập trang 83, 84 bài 2 phương trình tham số của đường thẳng SGK Hình học 10 Nâng cao. Câu 7: Cho đường thẳng...

Bài 7 trang 83 SGK Hình học 10 Nâng cao

Cho đường thẳng

\(\Delta :\left\{ \matrix{
x = 1 + t \hfill \cr
y = - 2t \hfill \cr} \right.\)

Hỏi trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

a) Điểm \(A(-1, -4)\) thuộc \(\Delta \) .

b) Điểm \(B(8, 14)\) thuộc \(\Delta \) , điểm \(C(8,-14)\) thuộc \(\Delta \) .

c) \(\Delta \) có vectơ pháp tuyến \(\overrightarrow n  = (1;2)\) .

d) \(\Delta \) có vectơ chỉ phương \(\overrightarrow u  = (1; - 2)\) .

e) Phương trình \({{x - 8} \over 3} = {{y + 14} \over { - 6}}\) là phương trình chính tắc của .

f) Phương trình \({{x - 1} \over 1} = {y \over { - 2}}\) là phương trình chính tắc của .

Giải

Các mệnh đề đúng là: b), d), e), f)

Các mệnh đề sai là: a), c)


Bài 8 trang 84 SGK Hình học 10 Nâng cao

Cho đường thẳng \(\Delta :ax + by + c = 0\) . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

a) Vectơ \(\overrightarrow n  = (a;b)\) là vectơ pháp tuyến của \(\Delta \).

b) \(\Delta \) có vectơ chỉ phương \(\overrightarrow u  = ( - b;a)\) .

c) \(\Delta \) có vectơ chỉ phương \(\overrightarrow u  = (kb;ka)\) với \(k \ne 0\) .

d) \(\Delta \) có vectơ chỉ phương \(\overrightarrow u  = (5b; - 5a)\) .

e) Đường thẳng vuông góc với \(\Delta \) có vectơ chỉ phương \(\overrightarrow u  = (a;b)\) .

Giải

Các mệnh đề đúng là: a), b), d), e)

Các mệnh đề sai là: c)


Bài 9 trang 84 SGK Hình học 10 Nâng cao

Hãy viết phương trình tham số, phương trình chính tắc (nếu có) và phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm A và B trong mỗi trường hợp sau

a) \(A = ( - 3;0),B(0;5);\)

b) \(A = (4;1),B = (4;2);\)

c) \(A = ( - 4;1),B = (1;4).\)

Giải

Ta có: \(\overrightarrow {AB} \left( {3;5} \right)\)

Phương trình tham số của đường thẳng cần tìm qua A(-3, 0) và có vectơ chỉ phương \(\overrightarrow {AB} \left( {3;5} \right)\) là:

\(\left\{ \matrix{
x = - 3 + 3t \hfill \cr
y = 5t \hfill \cr} \right.\)

Phương trình chính tắc là: \({{x + 3} \over 3} = {y \over 5}\)

Phương trình tổng quát là: \(5x - 3y + 15 = 0\)

b) \(\overrightarrow {AB} \left( {0;1} \right)\)

Phương trình tham số của đường thẳng AB là:

\(\left\{ \matrix{
x = 4 \hfill \cr
y = 1 + t \hfill \cr} \right.\)

Không có phương trình chính tắc.

Phương trình tổng quát là: \(x - 4 = 0\)

c) \(\overrightarrow {AB} \left( {5;3} \right)\)

Phương trình tham số của đường thẳng AB là:

\( \left\{ \matrix{
x = - 4 + 5t \hfill \cr
y = 1 + 3t \hfill \cr} \right.\) 

Phương trình chính tắc là: \({{x + 4} \over 5} = {{y - 1} \over 3}\)

Phương trình tổng quát là: \(3x - 5y + 17 = 0.\)


Bài 10 trang 84 SGK Hình học Nâng cao lớp 10

Cho điểm A(-5, 2) và đường thẳng \(\Delta :{{x - 2} \over 1} = {{y + 3} \over { - 2}}\) . Hãy viết phương trình đường thẳng:

a) Đi qua A và song song với \(\Delta \) ;

b) Đi qua A và vuông góc với \(\Delta \) .

Giải

Đường thẳng \(\Delta \) có  vectơ chỉ phương là: \(\overrightarrow u \left( {1; - 2} \right)\)

a) Đường thẳng đi qua A và song song với \(\Delta \) có vectơ chỉ phương \(\overrightarrow u \left( {1; - 2} \right)\) có phương trình chính tắc là: \({{x + 5} \over 1} = {{y - 2} \over { - 2}}\)

b) Đường thẳng đi qua A và vuông góc với \(\Delta \) có vectơ pháp tuyến \(\overrightarrow u \left( {1; - 2} \right)\) có phương trình tổng quát là:

\(1.\left( {x + 5} \right) - 2.\left( {y - 2} \right) = 0 \Leftrightarrow x - 2y + 9 = 0.\)

Giaibaitap.me

 

Góp ý - Báo lỗi

Vấn đề em gặp phải là gì ?

Hãy viết chi tiết giúp Giaibaitap.me

Bài giải mới nhất

Bài giải mới nhất các môn khác