Bài 4 trang 80 SGK Hình học 10 nâng cao
Cho hai điểm \(P(4;0),Q(0; - 2)\) .
a) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm \(A(3;2)\) và song song với đường thẳng PQ;
b) Viết phương trình tổng quát của đường trung trực của đoạn thẳng PQ.
Giải
a) Gọi \(\Delta \) là đường thẳng đi qua điểm \(A(3;2)\) và song song với đường thẳng PQ
\(\overrightarrow {PQ} \left( { - 4; - 2} \right)\)
Gọi \(\overrightarrow n \) là một véc tơ pháp tuyến của đường thẳng PQ do đó: \(\overrightarrow n .\overrightarrow {PQ} = \overrightarrow 0 \)
Ta chọn \(\overrightarrow n (1; - 2)\)
\(\Delta \) song song với đường thẳng PQ nên véc tơ pháp tuyến của đường thẳng PQ cũng là véc tơ pháp tuyến của \(\Delta \)
Phương trình tổng quát của \(\Delta \) đi qua A(3, 2) và có véc tơ pháp tuyến \(\overrightarrow n (1; - 2)\) là:
\(1.(x - 3) - 2(y - 2) = 0 \Leftrightarrow x - 2y + 1 = 0\)
b) Gọi \(I({x_I};{y_I})\) là trung điểm của PQ
Tọa độ điểm I là nghiệm của hệ sau:
\(\left\{ \matrix{
{x_I} = {{{x_P} + {x_Q}} \over 2} \hfill \cr
{y_I} = {{{y_P} + {y_Q}} \over 2} \hfill \cr} \right. \Leftrightarrow \left\{ \matrix{
{x_I} = {{4 + 0} \over 2} \hfill \cr
{y_I} = {{0 + ( - 2)} \over 2} \hfill \cr} \right. \Leftrightarrow \left\{ \matrix{
{x_I} = 2 \hfill \cr
{y_I} = - 1 \hfill \cr} \right.\)
Vậy \(I(2; - 1)\)
Gọi d là đường thẳng trung trực của đoạn thẳng PQ
Vì d là đường thẳng trung trực của PQ nên d đi qua trung điểm I của đoạn thẳng PQ và vuông góc với PQ
Phương trình đường thẳng d đi qua I(-2, 1) và nhận \(\overrightarrow {PQ} \left( { - 4; - 2} \right)\) làm véc tơ pháp tuyến là:
\( - 4.(x - 2) - 2.(y + 1) = 0 \Leftrightarrow - 4x - 2y + 6 = 0\)
\(\Leftrightarrow 2x + y - 3 = 0\
.
Bài 5 trang 80 SGK Hình học 10 nâng cao
Cho đường thẳng d có phương trình x - y = 0 và điểm M(2, 1)
a) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đối xứng với đường thẳng d qua điểm M.
b) Tìm hình chiếu của điểm M trên đường thẳng d.
Giải
a) Đường thẳng d qua O(0, 0) và có vectơ pháp tuyến \(\overrightarrow n = \left( {1; - 1} \right)\) . Gọi \(N\left( {{x_N};{y_N}} \right)\) là điểm đối xứng của O qua M thì M là trung điểm của ON, ta có:
\(\left\{ \matrix{
{x_M} = {{{x_O} + {x_N}} \over 2} \hfill \cr
{y_M} = {{{y_O} + {y_N}} \over 2} \hfill \cr} \right. \Leftrightarrow \left\{ \matrix{
{x_N} = 2{x_M} - {x_O} = 4 \hfill \cr
{y_N} = 2{y_M} - {y_O} = 2 \hfill \cr} \right.\)
Vậy N(4, 2)
Đường thẳng đối xứng với d qua M là đường thẳng đi qua N(4, 2) và song song với d nên có phương trình tổng quát là:
\(1.\left( {x - 4} \right) - 1.\left( {y - 1} \right) = 0 \Leftrightarrow x - y - 2 = 0.\)
b) Gọi d’ là đường thẳng đi qua M và vuông góc với d thì d’ có vectơ pháp tuyến \(\overrightarrow m = \left( {1;1} \right)\) do đó d’ có phương trình tổng quát là:
\(1.\left( {x - 2} \right) + 1.\left( {y - 1} \right) = 0 \Leftrightarrow x + y - 3 = 0\)
Hình chiếu M’ của M trên d có tọa độ là nghiệm của hệ phương trình:
\(\left\{ \matrix{
x - y = 0 \hfill \cr
x + y - 3 = 0 \hfill \cr} \right. \Leftrightarrow \left\{ \matrix{
x = {3 \over 2} \hfill \cr
y = {3 \over 2} \hfill \cr} \right.\)
Vậy \(M'\left( {{3 \over 2};{3 \over 2}} \right)\)
Bài 6 trang 80 SGK Hình học 10 Nâng cao
Xét vị trí tương đối của mỗi cặp đường thẳng sau và tìm giao điểm (nếu có) của chúng
a) \(2x - 5y + 3 = 0\) và \(5x + 2y - 3 = 0\) ;
b) \(x - 3y + 4 - 0\) và \(0,5x - 1,5y + 4 = 0\) ;
c) \(10x + 2y - 3 = 0\) và \(5x + y - 1,5 = 0.\)
Giải
a) Ta có: \({2 \over 5} \ne - {5 \over 2}\) nên hai đường thẳng đã cho cắt nhau và tọa độ giao điểm là nghiệm của hệ phương trình:
\(\left\{ \matrix{
2x - 5y = - 3 \hfill \cr
5x + 2y = 3 \hfill \cr} \right. \Leftrightarrow \left\{ \matrix{
x = {9 \over {29}} \hfill \cr
y = {{21} \over {29}} \hfill \cr} \right.\)
Vậy giao điểm của hai đường thẳng là \(A\left( {{9 \over {29}};{{21} \over {29}}} \right)\)
b) Ta có: \({1 \over {0,5}} = - {3 \over { - 1,5}} \ne {4 \over 4}\) nên hai đường thẳng đã cho song song.
c) Ta có: \({{10} \over 5} = {2 \over 1} = {{ - 3} \over { - 1,5}}\) nên hai đường thẳng đã cho trùng nhau.
Giaibaitap.me
Giải bài tập trang 83, 84 bài 2 phương trình tham số của đường thẳng SGK Hình học 10 Nâng cao. Câu 7: Cho đường thẳng...
Giải bài tập trang 84, 85 bài 2 phương trình tham số của đường thẳng SGK Hình học 10 Nâng cao. Câu 11: Xét vị trí tương đối của mỗi cặp đường thẳng sau đây và tìm tọa độ giao điểm (nếu có) của chúng...
Giải bài tập trang 89, 90 bài 3 khoảng cách và góc SGK Hình học 10 Nâng cao. Câu 15: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?...
Giải bài tập trang 90 bài 3 khoảng cách và góc SGK Hình học 10 Nâng cao. Câu 18: Viết phương trình đường thẳng đi qua P đồng thời cách đều A và B....