Bài 3.9 trang 143 Sách bài tập (SBT) Toán Hình học 10
Xét vị trí tương đối của các cặp đường thẳng sau đây:
a) \(d:\left\{ \matrix{
x = - 1 - 5t \hfill \cr
y = 2 + 4t \hfill \cr} \right.\)
và
\(d':\left\{ \matrix{
x = - 6 + 5t` \hfill \cr
y = 2 - 4t` \hfill \cr} \right.\)
b) \(d:\left\{ \matrix{
x = 1 - 4t \hfill \cr
y = 2 + 2t \hfill \cr} \right.\) và d':2x + 4y - 10 = 0
c) d:x + y - 2 = 0 và d':2x + y - 3 = 0
Gợi ý làm bài
a) Đưa phương trình của d và d' về dạng tổng quát
d: 4x + 5y - 6 = 0
d': 4x + 5y + 14 = 0
\({4 \over 5} + {5 \over 5} \ne {{ - 6} \over {14}}\)
Vậy d//d'
b) d:x + 2y - 5 = 0
d':2x + 4y - 10 = 0
\({1 \over 2} = {2 \over 4} = {{ - 5} \over { - 10}}\)
Vậy \(d \equiv {d'}\)
c) d:x + y - 2 = 0
d':2x + y - 3 = 0
\({1 \over 2} \ne {1 \over 1}.\)
Vậy d cắt d'
Bài 3.10 trang 144 Sách bài tập (SBT) Toán Hình học 10
Tìm góc giữa hai đường thẳng:
\({d_1}:x + 2y + 4 = 0\) và \({d_2}:2x - y + 6 = 0\)
Gợi ý làm bài
\(\cos (\widehat {{d_1},{d_2}}) = {{\left| {2 - 2} \right|} \over {\sqrt {1 + 4} \sqrt {4 + 1} }} = 0\)
Vậy \((\widehat {{d_1},{d_2}}) = {90^ \circ }.\)
Bài 3.11 trang 144 Sách bài tập (SBT) Toán Hình học 10
Tính bán kính của đường tròng có tâm là điểm I(1;5) và tiếp xúc với đường thẳng $$\Delta :4x - 3y + 1 = 0$$
Gợi ý làm bài
\(R = d(I,\Delta ) = {{\left| {4 - 15 + 1} \right|} \over {\sqrt {16 + 9} }} = 2\)
Giaibaitap.me
Giải bài tập trang 144 bài 1 phương trình đường thẳng Sách bài tập (SBT) Toán Hình học 10. Câu 3.12: Lập phương trình các đường phân giác của các góc giữa hai đường thẳng...
Giải bài tập trang 150, 151 bài 2 phương trình đường tròn Sách bài tập (SBT) Toán Hình học 10. Câu 1: Trong mặt phẳng Oxy,hãy lập phương trình đường tròn (C) có tâm là điểm (2 ; 3) và thỏa mãn điều kiện sau...
Giải bài tập trang 151 bài 2 phương trình đường tròn Sách bài tập (SBT) Toán Hình học 10. Câu 3.19: Lập phương trình của đường tròn (C) đi qua hai điểm A(1;2), B(3;4)...
Giải bài tập trang 151, 152 bài 2 phương trình đường tròn Sách bài tập (SBT) Toán Hình học 10. Câu 3.22: Cho đường tròn (C)...